skrz trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skrz trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skrz trong Tiếng Séc.

Từ skrz trong Tiếng Séc có các nghĩa là qua, bởi, bằng, theo, bằng cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skrz

qua

(via)

bởi

(per)

bằng

(per)

theo

(per)

bằng cách

(through)

Xem thêm ví dụ

Naštěstí byli učeni evangeliu, činili pokání a stali se skrze Usmíření Ježíše Krista duchovně mnohem silnějšími, než jsou Satanovy svody.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Do písem nebo do studijního deníku si napište tuto pravdu: Obrátit se znamená duchovně se změnit a stát se novým člověkem skrze moc Boží.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Skrze proroka Josepha znovuzřídili své dílo v této poslední a závěrečné dispensaci.
Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith.
Podívejme se na některá z nich – jen se pojďme podívat na části světla a pravdy, které byly skrze něj zjeveny a které září v přímém protikladu k obecně uznávaným názorům jeho i naší doby:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
A tak toto kněžství, skrze působení Ducha, posouvá jednotlivce blíže k Bohu prostřednictvím vysvěcení, obřadů a očištění osobního charakteru a umožňuje Božím dětem, aby se staly takovými, jako je On, a žily věčně v Jeho přítomnosti – což je velkolepější dílo než schopnost pohnout horami.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Matoušovo evangelium vysvětluje, že Ježíš uzdravoval druhé, „aby se naplnilo povědění skrze Izaiáše proroka, řkoucího: Onť vzal na se mdloby naše, a neduhy nesl“. (Matouš 8:17.)
Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17).
Uvidíš přímo skrz protihráčovi karty.
Ông có thể nhìn xuyên qua những lá bài của đối thủ.
Že skrze něho mohou býti spaseni všichni, které Otec dal do moci jeho a učinil skrze něj.“ (NaS 76:40–42.)
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
Čteme: „Považujte se skutečně za mrtvé vzhledem k hříchu, ale za živé vzhledem k Bohu skrze Krista Ježíše.“ — Římanům 6:11.
Chúng ta đọc: “Anh em cũng hãy coi mình như chết về tội-lỗi và như sống cho Đức Chúa Trời trong Đức Chúa Giê-su Christ” (Rô-ma 6:11).
Spravedlivi pak učiněni bývají [bezplatně], milostí jeho, skrze vykoupení, kteréž se stalo v Kristu Ježíši.“ (Římanům 3:23–24.)
“Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24).
* Oliver Cowdery popisuje tyto události takto: „Toto byly dny, na které nelze nikdy zapomenouti – seděti za zvuku hlasu diktujícího skrze inspiraci nebe, to probudilo nejvyšší vděčnost tohoto nitra!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Tato božská pečeť schválení je na naše obřady a smlouvy vložena pouze skrze naši věrnost.
Sự chấp nhận thiêng liêng này chỉ được đặt trên các giáo lễ và giao ước của chúng ta qua lòng trung tín mà thôi.
A právě proto musíme skrze příklad a svědectví učit tomu, že slova velkého vedoucího v Melchisedechově kněžství, krále Beniamina, jsou pravdivá.5 Jsou to slova lásky pronesená ve jménu Páně, jehož kněžství toto je.
Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài.
3 A lid tvůj se nikdy neobrátí proti tobě skrze svědectví zrádců.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
Března 1888 - jsem se vracel z cesty pro pacienta ( protože jsem měl teď se vrátil k civilní praxe ), když můj způsob, jak mě vedl skrze
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Ne všechny odpovědi přijdou okamžitě, ale většinu otázek lze skrze upřímné studium a hledání odpovědí od Boha vyřešit.“
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Skrze Josepha Smitha máme nyní na zemi všechny obřady, které děti našeho Nebeského Otce potřebují pro své spasení.
Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian.
Vyzvěte skupinky, aby diskutovaly o tom, jaké signály mohou lidé, ať už záměrně či neúmyslně, skrze tyto věci vysílat.
Yêu cầu các nhóm thảo luận về các thông điệp mà người ta có thể hoặc là cố ý hoặc vô tình gửi ra với những vật này.
Pouze skrze evangelium Ježíše Krista – s vírou v Něho jako první zásadou – se můžeme těšit [věčnému životu], „kterýžto dar je největší ze všech darů Božích“ (NaS 14:7).
Chỉ qua phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô—với đức tin nơi Ngài là nguyên tắc thứ nhất—chúng ta mới có thể vui hưởng “cuộc sống vĩnh cửu, là ân tứ lớn lao nhất trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế ” (GLGƯ 14:7).
Na druhou stanu, díky krásnému paradoxu skrze oběť ve skutečnosti získáváme něco, co má věčnou cenu – Jeho milosrdenství a odpuštění, a nakonec „vše, co ... Otec má“ (NaS 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
Teď už vím, že cesta jak se k tobě dostat, vede skrz tohle.
Ta đã khám phá ra cách huấn luyện cho con... bằng thứ này.
A jsou svobodni, aby si zvolili svobodu a věčný život skrze velikého Prostředníka všech lidí, nebo aby si zvolili zajetí a smrt podle zajetí a moci ďáblovy.“ (2. Nefi 2:27.)
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
Pán zde popisuje to, co jsme již viděli – moc kněžské rady nebo třídy přivádět zjevení skrze Ducha.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
35 A tak bylo oznámeno mezi mrtvými, jak malými, tak velkými, nespravedlivými, stejně jako věrnými, že vykoupení bylo způsobeno skrze aoběť Syna Božího na bkříži.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
50 A vy budete vyřizovati své záležitosti skrze své vlastní jméno a skrze svá vlastní jména.
50 Và các ngươi phải làm tất cả mọi công việc trong tên của tổ chức này và trong danh riêng của mình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skrz trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.