składnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ składnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ składnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ składnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thành phần, Cấu phần, hi viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ składnik

thành phần

noun

Mój profesor powiedział, że składniki są takie same.
Nè đồ con lừa Thầy tớ bảo là có thành phần câu tạo đó

Cấu phần

noun

hi viên

noun

Xem thêm ví dụ

Komórki są bombardowane instrukcjami, aby wykorzystać składniki odżywcze i tlen i w wyniku tego stają się nadaktywne.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
Natomiast jeśli chodzi o poszczególne frakcje tych składników, każdy chrześcijanin musi sam z modlitwą wnikliwie to rozważyć i podjąć świadomą decyzję.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Moglibyśmy przetestować bezpieczeństwo substancji chemicznych, które napotykamy w codziennym otoczeniu, jak składniki domowych środków czyszczących.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Wymień pięć składników.
Chú chọn 5 nguyên liệu đi.
Opierając się na swojej wiedzy chemicznej, powiedział: „Jeśli stopisz tę monetę i zmieszasz z właściwymi składnikami, otrzymasz azotan srebra.
Bằng cách sử dụng kiến thức về hóa học, ông nói: “Nếu làm chảy đồng đô la bạc đó và trộn với đúng các thành phần, thì con sẽ có nitrat bạc.
Papo, zdradziłam Gargamelowi składniki.
Cha ơi, con đã cho Gà Mên biết công thức
Te receptory, które dziś nazywamy przeciwciałami, określane były przez Ehrlicha „amboceptorami”, dla podkreślenia ich podwójnej roli: rozpoznają i łączą się ze swoistym antygenem, ale również rozpoznają i łączą się z termolabilnym składnikiem osoczowym.
Những receptor này, mà được gọi là kháng thể, đã được Ehrlich gọi là "định kháng thể lưỡng hợp" để nhấn mạnh hai chức năng gắn kết của chúng: chúng nhận ra và bắt kháng nguyên đặc hiệu, nhưng đồng thời chúng cũng nhận ra và liên kết với các thành phần không ổn định với nhiệt chống vi khuẩn.
Jego moc jest podstawowym składnikiem niezbędnym do zbudowania domu, w którym panuje spokój.
Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an.
Według Wooda pożary te zostały wywołane przez metan, który jest zazwyczaj składnikiem komet.
Theo Wood, các chứng cứ này cho thấy rằng các vụ cháy là do khí metan thường được thấy trong các sao chổi.
Ponieważ nadeszła godzina sądu nad Babilonem Wielkim i pozostałymi składnikami widzialnej części szatańskiego systemu rzeczy (Objawienie 14:7; 18:8-10).
Bởi vì giờ phán xét đã đến—sự phán xét Ba-by-lôn Lớn và mọi khía cạnh khác của hệ thống hữu hình của Sa-tan (Khải-huyền 14:7; 18:8-10).
A jego głównym składnikiem czynnym jest silnie uzależniająca nikotyna.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
W gotowaniu potrzebujemy dobrych składników, żeby ugotować dobre jedzenie.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
Insulina jest hormonem wspomagającym wchłanianie składników odżywczych przez nasze tkanki, po posiłku.
Insulin là hóc môn kiểm soát sự hấp thụ dinh dưỡng vào trong các mô của bạn sau bữa ăn.
Po całym przekształceniu i przemianie wszystkich składników, zrozumieliśmy jak niezłe to było, bo jak to podawaliśmy, talerz zachowywał się jak nachos, na których zaczyna się topić ser.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Ponadto, balans składników i obecność naturalnych zagęstników, np. gumy ksantanowej, występującej w owocach i napojach mlecznych, oznacza, że dwa różne keczupy mogą zachowywać się inaczej.
Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau.
Drugim składnikiem jest autonomia.
Thành phần thứ hai là sự tự chủ.
Pytanie: Do czego potrzeba większej wiary: aby przyjąć, że komórka została stworzona przez kogoś odznaczającego się inteligencją, czy aby uznać, że wszystkie misternie powiązane ze sobą składniki żywej komórki znalazły się na swoich miejscach przez przypadek?
Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn?
Jakie korzyści odnoszą osoby wymienione w Księdze Izajasza 2:2, 3, których Nauczycielem jest Bóg? Co stanowi znamienny składnik pouczeń, jakich im udziela?
Những người được nói đến nơi Ê-sai 2:2, 3 có lợi ích gì khi có Đức Chúa Trời là Đấng Dạy dỗ? Và phần đặc biệt trong sự dạy dỗ họ nhận được là gì?
I pomyślała: "Wiecie, skoro mam informacje o składnikach odżywczych na pudełku płatków śniadaniowych, dlaczego nie może być czegoś tak prostego, co poinformowałoby każdą pielęgniarkę zaczynającą dyżur, każdego nowego lekarza, o podstawowych faktach dotyczących stanu zdrowia mojego męża?"
Và bà đã nghĩ, " Nếu tôi có một nhãn hiệu thành phần dinh dưỡng ở một bên hộp ngũ cốc, vậy tại sao không có một thứ gì đó đơn giản nói với mỗi y tá mới đang làm nhiệm vụ, mỗi vị bác sĩ mới, về tình trạng của chồng tôi?"
Omega jest nieaktywna bez drugiego składnika.
Omega chẳng là gì nếu không có phần tương ứng.
Dobre jedzenie... to nie tylko świeże składniki... ale również odpowiednia przyprawa.
Hơn cả việc để nó tươi ngon, để làm món ăn tuyệt nhất,
Mam wymienić składniki?
Ta liệt kê các thành phần nhé?
Ta biblioteka nie udostępnia infrastruktury do tworzenia składników
Thư viện không xuất khẩu bộ tạo thành phần
Rośliny potrzebują wody i składników odżywczych.
Cây cối cần nước và dưỡng chất.
Mówi on po prostu, że entropia jest liczbą sposobów, na które możemy ułożyć składniki układu tak, żeby nie można było zauważyć zmian w skali makroskopowej.
Về cơ bản mà nói entropy là số lượng các cách mà chúng ta có thể sắp xếp các hợp phần của hệ thống sao cho bạn không chú ý, sao cho nhìn bằng mắt thường nó không hề thay đổi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ składnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.