ショートコント trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ショートコント trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ショートコント trong Tiếng Nhật.
Từ ショートコント trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Sainete, bài văn châm biếm, bài thơ trào phúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ショートコント
Sainete
|
bài văn châm biếm(skit) |
bài thơ trào phúng(skit) |
Xem thêm ví dụ
したがって、モバイル端末をターゲットに設定している場合、ショート クリックを防ぐためにウェブサイトのレスポンスを速くすることはさらに急務となります。 Nếu bạn nhắm mục tiêu thiết bị di động, thì việc trang web phản hồi nhanh thậm chí còn quan trọng hơn trong việc ngăn chặn nhấp chuột ngắn. |
10月30日 - イギリスのジョン・ムーア=ブラバゾンがショート兄弟の製作した飛行機で1マイルを越える周回飛行を行い、デーリー・メール新聞社の賞金を獲得した。 30 tháng 10 - John Moore-Brabazon trên chiếc máy bay của hãng Short Brothers đã bay vòng quanh Vương quốc Anh và giành giải thưởng 1.000 bảng từ báo Daily Mail. |
作中で聞くことができるのはショートバージョンのみ。 Những bản nhạc ngắn có thể chỉ cần dùng duy nhất một Điệu tính. |
引き続き第68任務部隊に所属するクリーブランドは6月30日にショートランド諸島を砲撃し、7月12日にはニュージョージア島のムンダに対する上陸の支援を行う。 Vẫn nằm trong thành phần Lực lượng Đặc nhiệm 68, Cleveland đã thực hiện bắn phá xuống quần đảo Shortland vào ngày 30 tháng 6 rồi bắn pháo hỗ trợ cho cuộc đổ bộ chiếm đóng Munda, New Georgia vào ngày 12 tháng 7. |
人々が街のあちこちから送信する― ショートメッセージ数の日々の変動がみてとれます Lần nữa, bạn có thể thấy triều dân và xuống của những người đang gửi tin nhắn từ những phần khác nhau của thành phố |
インディアは真っ黒いメスのアメリカン・ショートヘアで、彼女がまだ子猫だった頃の1991年末または1992年にバーバラとジェンナの9歳の双子へのプレゼントとしてブッシュ家の飼い猫となった。 Gia đình Bush mua lại India một con mèo lông ngắn Hoa Kỳ màu đen thuộc giống cái, khi còn là một chú mèo con vào cuối năm 1991 hoặc 1992 khi hai cô con gái sinh đôi của họ Barbara và Jenna Bush chín tuổi. |
ですから,プログラム終了後に外出して食事をするといったくつろぎの時間にも,クリスチャンの大会に出席する目的でその都市にいるのですから,奉仕者としてふさわしい服装をすべきです。 ジーンズ,ショートパンツ,Tシャツなどを身に着けるべきではありません。 Vì thế, ngay cả lúc đi chơi hay đi ăn, chúng ta cần mặc trang phục thích hợp với tư cách là người truyền giáo đến thành phố để dự hội nghị, và tránh mặc quần jeans, quần đùi hay áo thun. |
右側はショートノース地区で 多彩な文化がある地区 おいしいレストランや良い店があるのに 苦戦していました Bên phải là khu Short North -- đậm chất dân tộc, với các nhà hàng, cửa hiệu tuyệt vời, nhưng đang phải vật lộn. |
コプロ ショート ヒューズ 引っ掛け る ぞ Hạ sĩ, giúp ta cái nào. |
ショート クリック: ショート クリックは、ユーザーが広告をクリックしてから、Google アナリティクス トラッキング コードのリクエストが発生する前に、ユーザーが [戻る] ボタンをクリックするかブラウザを閉じる場合に発生します。 Nhấp chuột ngắn: Nhấp chuột ngắn xảy ra khi người dùng nhấp vào quảng cáo và sau đó nhấp vào nút quay lại hoặc đóng trình duyệt trước khi yêu cầu mã theo dõi Analytics được kích hoạt. |
本当 に 本当 に ここ に 私 の 回路 が ショート し'! Hỏng hết mạch điện bây giờ! |
スリランカやスワジランドから コンゴ民主共和国まで 世界中にいる30人の "正義の創造者"は 5,000ドルで素晴らしいことを行なっています ショート・メッセージ・サービスや 法務業務 またはそれぞれができるやり方でです Và đã có 30 Người Tạo ra Công lý đến từ khắp nơi trên thế giới, từ Sri Lanka đến Swaziland và DRC, những người mà với chỉ 5 nghìn đô đã làm nên những điều kì diệu, thông qua chương trình SMS, thông qua chương trình luật pháp song song, qua bất kì thứ gì họ có thể làm được. |
電気工学を学んだ人なら ショート回路はご存知でしょう Nếu bất kì ai trong quý vị đã học kỹ thuật điện, đều có thể tạo ra một mạch điện đỏan mạch. |
Vine(ヴァイン)とはショート形式の動画共有サービスである。 Vine là 1 dịch vụ chia sẻ video dạng ngắn. |
26歳になるまで すべて順調でした 当時「ショートサーキット」という映画を見に行きました おお Mọi thứ đều ổn, cho tới khi tôi gần đến tuổi 26, tôi xem một bộ phim có tên là "Mạch Điện Ngắn". |
通常、ウェブサイトのレスポンスが遅く、Google アナリティクス トラッキング スニペットの前に実行されるリクエスト数が多いほど、ショート クリックによるセッション データの記録漏れは発生しやすくなります。 Nói chung, trang web phản hồi càng chậm và số lượng yêu cầu xuất hiện trước đoạn mã Analytics càng lớn, thì càng có nhiều khả năng bạn sẽ gặp vấn đề với nhấp chuột ngắn và thiếu dữ liệu phiên. |
みにヴぁん ショートアニメ。 Xem Họ Lý Hưng Hóa. |
2012年、クラブは男性の見学を禁止し、半袖シャツにショートパンツという古風なユニフォームで週に3日トレーニングをおこなった。 Năm 2012, đội tập luyện ba tuần một lần và phải tránh tầm mắt của nam giới khi mặc áo bóng đá ngắn tay và quần đùi. |
この指数のうち、ショート・バイアス戦略のサブ指数ですら2008年9月中に6.08パーセント下落した。 Theo loạt chỉ số tương tự, thậm chí các quỹ "thiên vị ngắn dành riêng" đã có hoàn vốn -6,08% trong tháng 9 năm 2008. |
「ショートした オペレータ抜きで電源を入れるな!」 "Chú ý -- đừng có bật cái máy lên." |
ショートフィルムはBad World Tourの映像。 Ông đã biểu diễn bài hát trong chuyến lưu diễn solo Bad World Tour. |
初めてピアノを弾いたときや連弾したとき 友達をボケ役にしてコントをしたとき Học đánh đàn piano lần đầu tiên hay đánh đàn dùng bốn bàn tay với một người bạn, hoặc biểu diễn một bản kịch khôi hài ngớ ngẩn với những người bạn trông giống bọn ngốc -- những thứ như vậy. |
兄が携帯電話のショートメッセージを送ってきました それはシンプソンズからの引用でこう書いてありました Anh tôi gửi cho tôi 1 tin nhắn SMS là 1 câu trích dẫn trong phim Simpsons. |
モバイル端末とショート クリック: 通常モバイル端末は、パソコンのネットワーク接続(ADSL またはケーブル)より速度の遅いネットワーク インフラストラクチャ(3G ネットワーク)を使用しています。 Thiết bị di động và Nhấp chuột ngắn: Theo thường lệ, các thiết bị di động hoạt động trên cơ sở hạ tầng mạng (mạng 3G) chậm hơn so với hầu hết các kết nối trên Máy tính để bàn (ADSL / Cáp). |
つまり、このリンク先 URL のパフォーマンスは、ショート クリック(記録されない直帰)が発生しているうえに、記録されている直帰率も高いという点で、あまりよいとは言えません。 Do đó, mặc dù URL đích này đã dẫn đến các nhấp chuột ngắn (nghĩa là các lần thoát), nhưng các nhấp chuột được ghi lại cũng có tỷ lệ thoát cao, điều này không tốt. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ショートコント trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.