シャンゼリゼ通り trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ シャンゼリゼ通り trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ シャンゼリゼ通り trong Tiếng Nhật.
Từ シャンゼリゼ通り trong Tiếng Nhật có nghĩa là Đại lộ Champs-Élysées. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ シャンゼリゼ通り
Đại lộ Champs-Élysées
|
Xem thêm ví dụ
ユルゲン の 言 う 通り だ ろ う が 証拠 が な い Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
奴 は 最終 試験 を 通り そう も な かっ た Cậu ta sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. |
詩編 25:4,5)エホバはダビデにその通りのことをされました。 そして,エホバは今日のご自分の僕たちのためにもそのような祈りを確かに聞き届けることがおできになります。 (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
確かにその通りです。( Quả đúng vậy! |
後に神は,イスラエル人をエジプトから連れ出し,アブラハムに対する約束通り,カナンの地を彼らに与えました。( Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26). |
エゼキエル 9:4)さらに,仲間の信者を一人もつまずかせないために聖なる清い状態を保つということは,避けられない義務です。 使徒パウロが,フィリピのクリスチャンに思い起こさせた通りです。『 わたしはこう祈り続けています。 Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta. |
お気づきの通り ライリーは 全ての子どもの例えです 学校中退は いろんな形で現れます 授業に耳を傾けなくなる上級生 都会の中学校の教室の後ろに 空いている席 Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
18世紀になると貴族たちが好んで邸宅を構える通りになった。 Chỉ từ thế kỷ 18, người ta mới bắt đầu lại quan tâm đến dòng Đền. |
その器用さで ヴァギナを通り越し メスの子宮に直接精子を放出します また 見ての通りいい大きさです Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
私が目を通した結果 ご覧の通り赤い箇所は 激減しました Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
この語は,字義通りには「合唱指揮者」を意味する名詞(コーレゴス)から来ています。 Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
私 たち は ガンダルフ の 旦那 の 望 ん だ 通り や り ま し た よ ね ? Chúng ta đã làm những gì Gandalf muốn, phải không? |
こうすることで 網膜回路や 光受容器を失った 失明状態であっても 脳が画像と解釈できるように 通常通り信号を送れるのです Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được. |
私は父から言われた通りにしました。 こうして聖書研究を司会する方法を学びました。 Tôi làm y như những điều cha tôi dặn, và bằng cách này tôi đã học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh. |
そして,エホバが意図しておられるゆえに,世は確かに消えてゆくのです。 聖書が述べる通りです。「 Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi. |
それはとても難しいのですが 本質的に 脳からの神経は 鼻中を通り そして鼻腔で外気にさらされます これらの神経は受容体で そして臭気分子は これら受容体と作用し結合すると 脳に戻っていく信号を神経に送るのです 脳に戻っていく信号を神経に送るのです Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não. |
どこで集会が開かれるのか知らなかったので,探しながら村の通りをゆっくりと進みました。 Tôi không biết buổi họp sẽ tổ chức nơi đâu, nên tôi đạp xe từ từ trên một con đường. |
文字 通り 。 ごめん なさ い - ここ は 立ち入り 禁止 で す 。 Tôi xin lỗi... anh không thể ở đây. |
その名の通り 注射する時までずっと ワクチンを低温に保つ 必要があるのです Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
A: 今回対象となる欧州の報道出版物の指定にかかわらず、世界中のどの出版関係者またはウェブサイトでも、スニペットを何通りかの方法で制御できます。 Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách. |
ヒゼキヤ,その君たち,力のある者たち,それに預言者ミカとイザヤは,エホバが預言者を通して予告しておられた通り,有用な牧者になったのです。 ―代二 32:7,8。 ミカ 5:5,6を読む。 Ê-xê-chia, các quan trưởng, những người mạnh dạn, cũng như hai nhà tiên tri Mi-chê và Ê-sai, đã chứng tỏ là những người chăn hữu hiệu, đúng như lời Đức Giê-hô-va báo trước.—2 Sử 32:7, 8; đọc Mi-chê 5:4, 5. |
とにかく,聖書が示す通り,肉体の死後,罪人の魂が生き残って,別の存在として責めさいなまれるということはありません。 それらの魂は「死ぬ」のです。 Dù sao đi nữa, như Kinh-thánh nói rõ rằng linh hồn của kẻ có tội không thể tiếp tục sống sau khi thân thể chết và không thể nào bị hành hạ trong kiếp khác được. |
見てお分かりの通り サインを持っており 仕事が欲しいと書かれています Như bạn thấy, anh ấy đang cầm một tấm biển với dòng chữ anh ấy cần một công việc. |
壁面スイッチは誰もが知っての通り 故障しますが Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng. |
聖書の各部が持つ基本的な特質を一通り味わってみるなら,聖書が幾世紀にもわたって大いに重んじられてきた理由を知るのに役立ちます。 Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ シャンゼリゼ通り trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.