sivil polis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sivil polis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sivil polis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sivil polis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là để phát hiện ra, trinh thám, Thám tử, để tìm ra, dấu nhấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sivil polis

để phát hiện ra

(detective)

trinh thám

(detective)

Thám tử

(detective)

để tìm ra

(detective)

dấu nhấn

(detective)

Xem thêm ví dụ

Kısa süre sonra, dondurucu bir Aralık günü öğle vakti, Sigurimi (sivil polis) bürosuna çağrıldım.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
Sivil polis, kardeşler arasında karışıklık çıkarmaya yeltenerek, Tiran’da tanınmış bir Şahidin casus olduğu söylentisini yaydı.
Để cố tình gây hoang mang trong hàng ngũ anh em, cảnh sát mật vụ phao tin đồn là một Nhân-chứng có uy tín ở Tiranë là một tên gián điệp.
Geri döndüğümüzde Chemnitz’deki tren istasyonunun sivil polislerle kuşatılmış olduğunu görünce hayretler içinde kaldık.
Khi về tới nơi, chúng tôi kinh hoảng khi thấy ga xe lửa ở Chemnitz bị cảnh sát chìm bao vây.
Burada olan biten onca şeye bakınca liselere gönderdikleri o sivil polislerden biri bile olabilirdin.
Sau tất cả mọi chuyện đang diễn ra, với tất cả những gì tôi biết, cậu là một trong những người được bí mật gửi vào trường trung học.
Çünkü kendileri için tehdit oluşturan herkesi, sivil, polis ayırmadan öldürdüler.
Đó là vì họ giết bất kì ai là mối đe dọa với họ, dân thường cũng như cảnh sát.
Bir gece saat onda sivil polis tarafından çağrıldım.
Rồi, một hôm nọ lúc 10 giờ tối, tôi bị gọi lên bót cảnh sát.
Herkes izleniyordu ve sivil polis iktidar partisininkinden farklı bir görüş ileri sürmeye cüret eden herkes hakkında zabıt tutuyordu.
Ai nấy đều bị theo dõi và cảnh sát mật vụ làm báo cáo về bất cứ người nào dám cả gan phát biểu ý kiến khác với quan niệm của đảng đang nắm quyền.
Bakar mısın, saldırgan sivil polis?
Xin thứ lỗi, ngài cảnh sát trật tự trên giời.
Arka verandalarında, sokak arasına bakarak yan yana otururlardı ve Chuck Tim'e sivil polis arabaların nasıl tespit edeceğini, gece geç saatteki polis baskınını nasıl atlatacağını ve nerede ve nasıl saklanacağını anlatırdı.
Chúng sẽ ngồi cạnh nhau ở cổng sau nhìn ra ngoài con hẻm chung và Chuck dạy Tim cách nhận ra xe cảnh sát chìm, làm thế nào để thương lượng trong một cuộc đột kích ban đêm, làm sao và trốn ở đâu
Adamlar sivilleri ve polisleri öldürdü.
Chúng đã giết dân thường và cảnh sát.
Polisin dediğine göre yakalanan adamlar, sivil bir polis arabasına arkadan çarptıktan sonra yakalandılar. Çarpılan arabayı kullanan adam, Boston polisinden Dedektif Thomas Craven Emma Craven'ın babasıydı.
Cảnh sát nói những người đó bị quản thúc sau khi xe của họ đâm vào đuôi một xe cảnh sát không mang phù hiệu, do Điều tra viên Cảnh sát Boston Tomas Craven, là cha của Emma Craven, đang lái
Teslimatı bir polis değil sivil biri yapacak yoksa kızı öldürürüz.
Một thường dân sẽ giao tiền, chứ không phải cảnh sát. Hoặc là bọn tôi sẽ giết con bé.
Aylar geçtikçe, polisler ve siviller arasındaki çatışmalar yoğunlaştı.
Sau nhiều tháng, chạm trán giữa cảnh sát và người dân ngày càng bị đẩy lên cao.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sivil polis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.