しっかり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ しっかり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ しっかり trong Tiếng Nhật.
Từ しっかり trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chắc chắn, chặt chẽ, chắc, vững chắc, kiên quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ しっかり
chắc chắn(fast) |
chặt chẽ(tight) |
chắc(steady) |
vững chắc(sturdily) |
kiên quyết(firmly) |
Xem thêm ví dụ
良いときにも試練のときにも妻を愛し続ける,信者である夫は,会衆を愛してその世話をしたキリストの手本にしっかり従っていることになります。 Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
7 霊的な活動の型がしっかり定まっているなら,築き上げる会話のための話題をいっぱい持つことができます。( 7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. |
時に自然はその秘密を 解きがたい物理法則でしっかりと守っていますが 解きがたい物理法則でしっかりと守っていますが Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
一度に10枚の紙をタイプライターに差し込み,しっかり印字されるように,力一杯打たなければなりませんでした。 Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
あなたの脳と筋肉はこの動作を行うために しっかりと準備を整えています Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
彼らが認識しているとおり,使徒ヨハネが預言的な幻の中で見た4人のみ使いは「地の四方の風をしっかり押さえて,地に......風が吹かないようにして」います。 Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
生徒たちはこの課程を通して,以前に学んだ事柄を神の言葉の光に照らして注意深く調べ,こうして「すべてのことを確かめ(る)」ように,また,「りっぱな事柄をしっかり守(る)」ように助けられました。( Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
16 パウロがエフェソスの人々にあてた次の訓戒を,あなたもよくご存じでしょう。「 悪魔の策略[「ずる賢い行為」,脚注]にしっかり立ち向かえるように,完全にそろった,神からの武具を身に着けなさい」とあります。( 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
しっかり目を覚ましている羊飼い một người chăn chiên tỉnh thức |
......これらのものはこうしてことごとく溶解するのですから,あなた方は,聖なる行状と敬虔な専心のうちに,エホバの日の臨在を待ち,それをしっかりと思いに留める者となるべきではありませんか」― ペテロ第二 3:6‐12。 Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
しっかり しろ ! なぜ 死 を 急 ぐ ? Vì con anh, đừng liều mạng cho cô ấy! |
どうすればそれらにしっかり立ち向かえるでしょうか。 Và làm sao chúng ta có thể đứng vững trước những mưu chước đó? |
長老たちは,世俗の責務や家族の責務があるとしても,個人研究,集会の出席,野外奉仕で率先することなどにおいて,しっかりと定まった習慣を持っているべきです。 Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng. |
ローマ 13:12,14)イエスの足跡にしっかり付き従うなら,時代に目ざめていることを示すことになります。 こうして霊的な警戒を怠らなければ,この邪悪な事物の体制の終わりが到来するとき,神の保護を受けることができます。 ―ペテロ第一 2:21。 Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21). |
そのような人が行なう証言や,戸口で反対の意見にどう答えているかをしっかりと聞きましょう。「 Hãy lắng nghe các sự trình bày của họ và cách họ đối đáp trước những lời bắt bẻ của chủ nhà. |
一人一人が確実にしっかり水分を取れるように,また,スタミナを保つために十分な栄養を補給できるようにしました。 Họ chắc chắn rằng mỗi thiếu nữ có đầy đủ nước và thực phẩm để duy trì sức chịu đựng của em ấy. |
聖書にしっかり基づいて説得力を働かせるなら,そうすることができるでしょう。 Chúng ta có thể làm thế bằng cách dùng sự thuyết phục căn cứ chắc chắn trên Kinh Thánh. |
ルツとナオミの友情にはしっかりした霊的な基盤があったため,ルツはナオミを捨てなかった。 Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc. |
証人たちは「一つの霊のうちにしっかりと立ち,一つの魂をもって良いたよりの信仰のために相並んで奮闘」しています。 ―フィリピ 1:27。 Các Nhân-chứng thì “một lòng đứng vững, đồng tâm chống-cự vì đức-tin [nơi] Tin-lành” (Phi-líp 1:27). |
このような状況に直面しても,あなたは引き続き神の言葉を大胆に語り,「信仰のうちにしっかりと立ち」続けますか。 ―コリント第一 16:13。 Khi đối đầu với những trường hợp như thế, liệu bạn sẽ tiếp tục dạn dĩ nói Lời Đức Chúa Trời và “vững-vàng trong đức-tin” không?—1 Cô-rinh-tô 16:13. |
ですから,神からの次の諭しに留意するのは良いことです。「 ですからあなた方は,自分の歩き方をしっかり見守って,それが賢くない者ではなく賢い者の歩き方であるようにし,自分のために,よい時を買い取りなさい。 今は邪悪な時代だからです。 Thế nên, chúng ta cần chú ý đến lời khuyên này của Đức Chúa Trời: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu. |
御父はわたしたちが手を伸ばして鉄の棒にしっかりとつかまり,恐れに立ち向かい,細くて狭い道を,前に,そして上に向かって勇敢に進むように望んでおられます。 Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
神の存在を決して押しつけることなく,しかも事実をしっかりと提示しているという特徴があると思いました」。 Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
2つの記事でこうした点を学び,悪魔にしっかり立ち向かう決意を強めましょう。 Hai bài này sẽ trả lời những câu hỏi đó và giúp chúng ta củng cố quyết tâm đứng vững trước Ác Quỷ. |
神の言われたこと」にしっかりと立脚しているのです。 Vì thế, bài giảng này hoàn toàn dựa trên “lời của Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ しっかり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.