したたか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ したたか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ したたか trong Tiếng Nhật.
Từ したたか trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cứng rắn, gay gắt, mạnh mẽ, ác liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ したたか
cứng rắn
|
gay gắt
|
mạnh mẽ, ác liệt
|
Xem thêm ví dụ
一人の学者は,大祭司となった人たちのことを「したたかで,抜け目なく,らつ腕。 そしておそらく傲慢だったであろう」と形容しています。 Một học giả mô tả các thầy cả thượng phẩm là người “cứng rắn, mưu mô và có khả năng—rất có thể họ có tính kiêu ngạo”. |
世界有数の灼熱の地へご案内しましょう。 そこには幾百種類もの驚嘆すべき動植物がしたたかに生きています。 Hãy đọc về một trong những nơi nóng nhất thế giới, và xem làm sao hàng trăm loài sinh vật tuyệt diệu sinh sôi nảy nở ở đó. |
時はしたたかな手品師 ♫ thời gian là một cú ngoặt nguy hiểm ♫ |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ したたか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.