สีน้ําเงิน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ สีน้ําเงิน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สีน้ําเงิน trong Tiếng Thái.
Từ สีน้ําเงิน trong Tiếng Thái có các nghĩa là xanh lam, màu xanh, Xanh lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ สีน้ําเงิน
xanh lamnoun นั่งอยู่เบาะหน้า จีทีอาร์ สีน้ําเงิน Cô ta đang ngồi trong chiếc GTR xanh lam. |
màu xanhnoun พวกนั้นให้เขาใส่รองเท้าสีน้ําเงินงี่เง่า กับถุงเท้าลายสีเขียวมะนาว Họ cho nó mang giầy thể thao màu xanh ngớ ngẩn và áo Oxford xanh trái chanh. |
Xanh lamnoun นั่งอยู่เบาะหน้า จีทีอาร์ สีน้ําเงิน Cô ta đang ngồi trong chiếc GTR xanh lam. |
Xem thêm ví dụ
ฉันมีถุงเท้าสีแดง Em có đôi vớ màu đỏ. |
หรือสีหรือเปล่า Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
พิมพ์แบบร่างไล่สีเทา (ตลับหมึกดํา Nháp mức xám (hộp đen |
ข้าไม่มีประโยชน์สําหรับเจ้าอีกแล้ว สีดา Ta không cần nàng nữa, Sita. |
และเมื่อผมตื่นขึ้นในเช้าวันถัดมา ผมกําลังนอนอยู่บนพื้นบ้านเพื่อนผม สิ่งเดียวที่ผมมีในโลกตอนนั้นคือ แปรงสีฟัน ผมเพิ่งซื้อมันมาจากซุเปอร์มาร์เก็ต 24 ชั่วโมง Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
นับ แต่ ปี 1914 เป็น ต้น มา ผู้ ขี่ ม้า สี เพลิง อัน เป็น สัญลักษณ์ นั้น ได้ พราก สันติ สุข ไป จาก แผ่นดิน โลก Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
“เป็น คน ขาย ผ้า สี ม่วง” “Buôn hàng sắc tía” |
เจ้าควรเริ่มใส่ผ้าคลุม สีทองได้แล้วนะ Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
สีเขียวหมายถึงเด็กนักเรียนเชี่ยวชาญเรื่องนั้นๆแล้ว Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
' โหมดเหมาะกับการพิมพ์ ' หากเปิดใช้ตัวเลือกนี้ การพิมพ์เอกสาร HTML จะเป็นแบบขาวดําเท่านั้น โดยสีพื้นหลังไม่ว่าจะเป็นสีอะไร ก็จะถูกเปลี่ยนเป็นสีขาวทั้งหมด ซึ่งจะทําให้การพิมพ์รวดเร็วและประหยัดหมึกมากขึ้น หากปิดการใช้งาน การพิมพ์เอกสาร HTML จะใช้สีจากต้นฉบับที่คุณเห็น ซึ่งจะทําให้การพิมพ์ช้ามากขึ้น รวมถึงการเปลืองหมึกที่ใช้พิมพ์ด้วย « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
เมื่อ ผม หัน ไป ดู ก็ เห็น อีดิท ยืน จม โคลน สี ดํา สูง ถึง หัวเข่า. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
ลองนึกถึงตอนที่กล่องสีฟ้านี้อยู่อย่างโดดเดี่ยว เป็นผู้นําโลก ใช้ชีวิตของตัวเอง Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
ผมไม่ใช่คนที่ลืมแปรงสีฟันไว้ที่ เมอริเคช Tôi không phải là người để quên bàn chải đánh răng ở Marrakech. |
แสดงให้เห็นว่ามีสีสันสวยงามหลากหลายเฉด ทั้งเป็นมันเงา เป็นสีเข้ม แบบเดียวกับที่ ปรากฏอยู่ในขนของอีกา ขนนกที่เป็นสีขาวและดําสลับกัน หรือสีแดงสดใส Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
พวกเรามีสถาบันร่วมเครือข่าย 120 แห่ง ทั่วโลก ในประเทศเหล่านี้ที่ถูกให้เป็นสีส้ม Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ. |
อุณหภูมิสี (องศาเคลวิน Nhiệt độ màu (K |
สีแบบลินุกซ์ Bàn giao tiếp Linux |
นี่จึงเป็นเหตุผลว่าทําไม สีแดง บวก สีเขียว ได้ สีเหลือง Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
ทั้ง น้ํา เสียง และ สี หน้า ของ คุณ ควร สะท้อน อารมณ์ ความ รู้สึก ใด ๆ ที่ เหมาะ กับ เรื่อง. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
เส้นสีๆทั้งหมดที่คุณเห็น คือระบบขนส่งมวลชนขนาดใหญ่ของเรา Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn. |
ภาพทั้งหมดจะถูกแปลงมาใช้ขอบเขตสีของโพรไฟล์นี้ ดังนั้นคุณจะต้องเลือกโพรไฟล์ที่เหมาะสมสําหรับการแก้ไขภาพ โพรไฟล์สีนี้จะไม่ขึ้นอยู่กับอุปกรณ์ใด ๆ Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị |
" แล้วสองสีนี้ต่างกันอย่างไร " " Nó khác gì nhau " |
เช่น เดียว กับ หมึก ยักษ์ ที่ กล่าว ถึง ก่อน หน้า นี้ หมึก ออกโตปัส ยักษ์ สามารถ พราง ตัว โดย เปลี่ยน สี ใช้ พลัง ไอพ่น เพื่อ เคลื่อน ตัว ใน น้ํา และ หนี อันตราย โดย พ่น น้ํา หมึก อัน หนา ทึบ. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
ในห้องสีเขียวที่สนามกีฬา ฉันได้พบกับผู้ถือธงคนอื่น ๆ นักกีฬา 3 คน และก็มีดาราอย่าง ซูซาน ซแลนดอน และ โซเฟีย ลอเรน Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren. |
ฉะนั้น ถ้าคุณคิดดู มหาสมุทรกินพื้นที่ 71 เปอร์เซ็นต์ของโลก และแสงสีฟ้าสามารถลงลึกไปได้ ถึงเกือบ 1,000 เมตร Vì thế nếu bạn suy nghĩ về điều đó, đại dương chiếm 71% hành tinh này, và ánh sáng xanh có thể khuếch tán sâu xuống gần như là 1,000m. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สีน้ําเงิน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.