飼い猫 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 飼い猫 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 飼い猫 trong Tiếng Nhật.
Từ 飼い猫 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mèo, con mèo, Mèo, thú họ mèo, giống mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 飼い猫
mèo(cat) |
con mèo(cat) |
Mèo(cat) |
thú họ mèo(cat) |
giống mèo(feline) |
Xem thêm ví dụ
私は猫を2匹飼っています。 Tôi có hai con mèo. |
猫を大量に飼っている。 Chúng có kích thước bằng mèo nhà lớn. |
70kgのまるで恐竜みたいな ワンちゃんを飼います 名前はジェーン・オースティンのキャラから Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
しっかり目を覚ましている羊飼い một người chăn chiên tỉnh thức |
ダビデは自分も羊飼いだったので,群れを顧みるとはどういうことかを知っていました。 Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
アルマが「羊飼いのいない羊」のようなゼラヘムラの民に教えを説くために出て行ったことを説明し(アルマ5:37),生徒に,アルマ5章の話の流れを思い出してもらう。 Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
預言者サムエルの目には,若い羊飼いの少年としか映らなかったのです。 Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi. |
バプテスマを施す人ヨハネは,比喩的な戸口番として,りっぱな羊飼いであるイエスを迎えた Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành |
そして,裕福なナバルの羊飼いとして働く若者たちによく出会いました。 Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. |
これらの「ほかの羊」は,「一人の羊飼い」のもとにある「一つの群れ」において,イエス・キリストによる神の王国のためそのようにします。 Những “chiên khác” này sẽ làm điều đó trong “một bầy” dưới sự hướng-dẫn của “một người chăn mà thôi” vì quyền-lợi của Nước Đức Chúa Trời trong tay Giê-su Christ. |
イエスはご自分が神の羊の羊飼いであることについて話しましたが,一般のユダヤ人は耳を傾けようとしないゆえにそのような羊ではないことを指摘されました。 Ngài nói về việc mình là đấng chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời nhưng ngài nêu ra rằng người Do Thái nói chung không thuộc nhóm các chiên đó vì họ từ chối nghe ngài. |
兄弟の皆さん,神権者であるわたしたちには,羊飼いの責任があります。 Thưa các anh em, vì nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế nên chúng ta có trách nhiệm chăn dắt. |
彼らが,羊飼いのいない羊のように痛めつけられ,ほうり出されていた」ため,イエスは彼らに哀れみをお感じになりました。( Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
猫 って 言 っ た わ よ ね 。 Tôi đã nghĩ cậu đã nói nó là một con mèo. |
気遣いを示した古代の羊飼いのように,現代の長老たちも愛のうちに『神の羊の群れを牧す』 Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương |
箴言 14:10)鳥や犬や猫が鏡をのぞき込んで,つっついたり,うなったり,攻めかかったりするのをご覧になったことがありますか。 (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
で も 変わ ら ず 猫 女 よ ね Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi. |
エホバ神は,エホバの献身した民の会衆内で比喩的な羊飼いとして仕える人々が見倣うことのできる最もりっぱな羊飼いであられます。 Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước. |
7 イエスが誕生した時,ベツレヘムの近くで羊飼いたちの前にみ使いたちが現われ,神を賛美して,「上なる高き所では栄光が神に,地上では平和が善意の人々の間にあるように」と言いました。( 7 Lúc Chúa Giê-su sanh ra, các thiên sứ hiện đến cùng những người chăn chiên gần Bết-lê-hem, ca ngợi Đức Chúa Trời và nói: “Sáng danh Chúa trên các từng trời rất cao, bình-an dưới đất, ân-trạch cho loài người!” |
やがて,アベルは羊飼いとなり,カインは農業を営むようになりました。( Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng. |
19 この時,「一人の羊飼い」の声を聴く「ほかの羊」として分けられることになっていた人々には,何ものをも恐れない態度が求められました。 19 Những người được liệt vào hàng những “chiên khác” cần phải có đầy lòng can-đảm chẳng sợ-hãi gì để nghe tiếng của “một người chăn mà thôi” trong thời đó. |
りっぱな羊飼いイエスは,追随者をまさにそのように扱う点で比類のない実績を残しておられます。 Chúa Giê-su, Người Chăn Tốt Lành, đã đối xử với các môn đồ đúng như những gì được miêu tả ở trên. |
現代でも,中東のヘルモン山の斜面で羊飼いたちを観察したある人はこう述べています。「 羊飼いたちは,それぞれ自分の羊の群れに変わりはないか注意深く見守っていた。 Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào. |
懐」は上着のゆったりしたひだを指す表現であり,羊飼いはそこに,生まれて間もない子羊を入れて運ぶことがありました。 Như thế chúng ta được đảm bảo rằng Đức Giê-hô-va yêu quý và dịu dàng chăm sóc chúng ta. |
あるとき 私は後部座席の 撮影器具を取りに席を外しました それを見ていたリガデマは 好奇心旺盛の猫のように 様子を伺いに来ました BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 飼い猫 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.