水上バイク trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 水上バイク trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 水上バイク trong Tiếng Nhật.

Từ 水上バイク trong Tiếng Nhật có nghĩa là Mô tô nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 水上バイク

Mô tô nước

(personal water craft)

Xem thêm ví dụ

現在は、バイク屋に下宿しているのをいいことに、毎日売り物のバイクを無断拝借して通学している。
Bạn bè cùng lớp ra trường làm ăn rất khá, còn Kiên cọc cạch xe đạp mỗi ngày đến trường làm việc không ăn lương.
ですから こう考えているんです バイク事故にあわない限り 私は120歳位まで生きるだろう
Nếu tôi theo đó, tôi nghĩ tôi sẽ sống tới 120 nếu tôi ko bị đụng xe.
私は学びました 車も バイクも 象も 自由を指してはいないのです
Và tôi đã học được, bạn biết không, ô tô và xe máy và những chú voi, đó không phải là tự do.
NC-4機は水上艦の助けを得、1919年5月17日に濃霧の中アゾレス諸島に着陸した。
Nhờ sự giúp đỡ của các tàu nổi, NC-4 đã hạ cánh được bất chấp sương mù dày đặc xuống Azores ngày 17 tháng 5 năm 1919.
週末には水上スキーで 水しぶきをあげるのです
Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình
私がマココを訪れた そもそもの理由は 友人のクンレ・アデイェミが マココの子供たちのために 立ち上げた 三階建ての水上校舎を作る プロジェクトに参加するためでした
Thứ ban đầu mang tôi đến với Makoko là dự án từ một người bạn của tôi, Kunlé Adeymi, người vừa hoàn thiện công trình ngôi trường nổi ba tầng này cho những đứa trẻ tại Makoko.
だから バルセロナのB.C.や アメリカのBサイクル ロンドンのボリス・バイクなどは パリでヴェリブが経験した バージョン1.0の失敗や 高価な学習レッスンを 繰り返す必要がありませんでした
và B.C ở Barcelona và vòng B và Boris Bikes ở London không ai phải nhắc lại phiên bản screw-ups 1.0 và bài học đắt giá đã xảy ra ở paris
バイクで本当にワクワクする点は、それが まさに、エンジニアリングとデザインの素晴らしい融合だということです
Mỗi chiếc mô tô đều đặc biệt ở sự tích hợp hoàn hảo giữa kỹ thuật và thiết kế.
1939年11月15日に AVP-17 (小型水上機母艦)に艦種変更され、クレムソンは1940年7月12日に再就役する。
Được xếp lại lớp với ký hiệu lườn AVP-17 vào ngày 15 tháng 11 năm 1939 và được cải biến thành một tàu tiếp liệu thủy phi cơ nhỏ, Clemson được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 12 tháng 7 năm 1940.
ヨーロッパでは第二次世界大戦末期の何か月かの間,ナチによる海上封鎖のため,オランダ西部の主要都市に対する食糧の水上輸送が途絶えました。
VÀO những tháng cuối Thế chiến II ở Âu Châu, Quốc Xã phong tỏa mọi chuyên chở thực phẩm bằng đường thủy vào những thành phố lớn miền tây Hà Lan.
このペダルに刻まれた細かいレリーフは ライダーにとって その下の何かを意味します このバイクの場合 駆動チェーンが時速 500 キロで回り エンジンのパワーを伝えています
Cái đệm nghỉ ở chân đối với người lái xe đồng nghĩa với việc có một điều gì đó đang diễn ra bên dưới nó -- trong trường hợp này, có lẽ dây xích truyền động đang chậy với vận tốc 300 dặm một giờ lấy năng lượng từ động cơ.
長いカヌーは食料品店や水上マーケットになり,湖で生活する人々にさまざまな日用品を供給しています。 それは“バス”代わりにもなります。
Những chiếc xuồng dài trở thành cửa hàng tạp hóa hoặc chợ nổi, phục vụ nhu cầu hằng ngày của cộng đồng, thậm chí chúng còn là “những chiếc xe buýt” trên sông.
ロッキング システム は バイク システム で 接続 さ れ て い ま す
Hệ thống này thâm nhập bởi các hệ thống khác.
ピーターと彼の親友は,農機具をいじったり,ミニバイクやゴーカートを組み立てたりしながら,その店で多くの時間を費やしました。
Peter và người bạn thân nhất của ông đã dành nhiều thời gian trong phân xưởng đó để sửa chữa các nông cụ và chế tạo xe đạp cỡ nhỏ và xe hơi đua.
写真を見てください。 わたしのバイクは特別仕様です。
Như hình bên cho thấy, xe máy của tôi được thiết kế đặc biệt.
バイクに乗っての追跡も得意。
Rất thích hợp với trò chạy theo xe đạp.
さて アフリカはナイジェリアの マココというコミュニティーに 話を移しましょう ラゴス・ラグーンの水上で 15万人の人々が 生活をしているスラムです
Bây giờ hãy đến với Châu Phi, tới Nigeria, tới một cộng đồng gọi là Makoko, một khu ổ chuột nơi khoảng 150 000 người sống chỉ một mét trên mặt sông Lagos Lagoon.
このバイクはこんな感覚を引き起こすような デザインがすごいのです グリーンテクノロジーで皆にとって良いものであり 軽く そして未来的な物であるという感覚です
Và điều tuyệt vời là, chiếc mô tô đã được thiết kế theo cách này đặc biệt là để sinh ra một cảm giác nó là công nghệ xanh và nó tốt cho bạn nó nhẹ và nó là một phần của tương lai.
水がなくなる前に移動させなければならない,水上の家に住む人々のことをご存じですか。「
Bạn có biết là người ta sống trên nhà nổi và phải dời nhà khi nước cạn không?
もし君がヘルメットをかぶらないでバイクに乗るんだと言い張るんだったら、それは危険なことになるぞ。
Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.
カヌーの水上店舗が,島から島へと移動して,野菜や果物を販売します。
Một chiếc canô mang đầy trái cây và rau quả đi đến các đảo để bán.
これは水上で燃焼する。
Giờ thì nó cháy ngay cả ở dưới nước.
ところが悲しいことに末息子のスチュアートは,中立の問題に関する法廷での弁論を果たしに行く途中,バイク事故で亡くなりました。
Buồn thay, trên đường đi dự phiên tòa nhằm biện hộ cho lập trường trung lập, con trai út của chúng tôi, Stuart, đã chết trong một tai nạn xe gắn máy.
これは事前に察知可能です 理由は他の車が こう耳打ちするからです 「ところで5分後 バイクに注意」というように
Bạn biết những điều đó vì xe của bạn sẽ biết, do mấy xe khác to nhỏ vô tai nó, kiểu như, "Nhân tiện, 5 phút nữa, xe mô tô, coi chừng đó."
ベトナムの水上マーケット
Cảnh chợ trên sông, Việt Nam

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 水上バイク trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.