書類 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 書類 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 書類 trong Tiếng Nhật.

Từ 書類 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tài liệu, giấy tờ, hồ sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 書類

tài liệu

noun

これらの書類を急いで調べてもらいたいのですが。
Tôi muốn bạn xem nhanh qua những tài liệu này.

giấy tờ

noun

hồ sơ

noun

彼は書類を弁護士に預けた。
Anh ta đã giao hồ sơ cho luật sư.

Xem thêm ví dụ

これらの“国家”は、しばしば書類上やインターネット上、或いは創造者の心の中にのみ存在する。
Những dự án quốc gia như thế thường chỉ tồn tại trên văn bản, Internet hoặc trong tâm trí người sáng lập.
しかし,即座に書類を提出して伝道に出るべきだという否定しようのない霊的印象を受けたことから,平穏で決まりきった二人の生活は突然変わりました。
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
残高が更新されるまでクーポンやお支払いに関する書類は必ず保管しておいてください。
Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật.
彼らは患者ではないのですから 普段そうした書類に慣れていないのです
Các nhà khoa học máy tính không đủ kiên nhẫn.
電子配信による書類の利用資格がないことを示すメッセージが表示された場合は、DiaDoc に登録していません。
Nếu bạn thấy thông báo cho biết bạn không đủ điều kiện giao gửi số hóa các chứng từ, tức là bạn đã không hoàn thành đăng ký với DiaDoc.
現地に到着すると書類が詳しく調べられ,必要条件を全て満たしていると入国が許されました。
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
注: このセクションは、公認電子署名のある電子書類を利用するアカウントには当てはまりません。
Lưu ý: Phần này không áp dụng cho các tài khoản sử dụng quy trình chứng từ điện tử có chữ ký điện tử được chứng nhận.
ニュージーランドのある実業家は,車上荒らしに遭い,書類かばんを盗まれました。
Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp.
ジャック 、 指揮 所 の 機密 書類 を 運び出せ
Jack, giúp lấy những hồ sơ mật ra khỏi TOC.
新しい住所が反映されてから、必要な書類の印刷版のコピーをリクエストしてください。 手順については、この記事の「書類の印刷版をリクエストする」をご確認ください。
Sau đó, yêu cầu bản in ra giấy của chứng từ được yêu cầu sử dụng các bước trong phần "Yêu cầu bản in ra giấy của chứng từ" trong bài viết này.
でも嬉しいお知らせがあります とうとう紙の書類を一切使わず すべてオンラインで 永住権の更新を 申請できるようになったんです
Tôi rất hào hứng để nói rằng, hiện giờ, lần đầu tiên, yêu cầu thay đổi thể xanh hoàn toàn trực tuyến không cần ai chạm vào mảnh giấy nào cả.
一方、Google 広告のお申し込み時に DiaDoc.ru のアカウントを開設されていた場合は、いつでも電子書類による手続きに切り替え可能です。
Tuy nhiên, nếu có tài khoản với DiaDoc.ru khi đăng ký Google Ads, bạn có thể bật quy trình chứng từ điện tử bất cứ lúc nào.
日常の平凡な仕事ではなく,重要書類のためにだけ使ってほしい」とも言いません。
Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các tài liệu quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.”
このフォームは、プログラムや財務情報に関する知識を必要とする長い書類ですのでご注意ください。
Hãy lưu ý rằng đây là biểu mẫu dài và đòi hỏi kiến thức về chương trình cũng như thông tin tài chính.
彼は書類を弁護士に預けた。
Anh ta đã giao hồ sơ cho luật sư.
もちろん,証書自体が家でないことは明らかですが,その書類には法的効力があるので,それを持っていることはその家を所有していることと同じになります。
Dĩ nhiên người ấy không có ý nói là bạn sẽ ở trên tờ giấy kia. Ý của người ấy là một khi bạn có giấy tờ pháp lý thì đó là bằng chứng chắc chắn cho thấy bạn đã sở hữu căn nhà rồi.
すべての書類が正確に記入されているかどうか,確かめる
Đảm bảo các tờ khai được điền chính xác
日本の最高裁は通常,上告されてきた事件を書類でのみ審査し,下級審の判決が正しかったかどうかを判断します。
Thường thường Tối cao Pháp viện Nhật chỉ xem xét đơn kháng án và cho biết là quyết định của tòa dưới có đúng hay không.
また 先生は 珍しい書類を見せてくださいました 荷物を搬送するための伝票ですが ワシントンD.C.からフィラデルフィアへ 網膜を届けたときのものでした
Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia.
認定の審査では、商品の機能にアクセスする権限を持っていることや、一定の期間にわたって継続的にポリシーを遵守してきた実績があることを確認するため、関連のライセンスや本人確認書類などのドキュメントの提供が求められる場合があります。
Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian.
感謝すべきことに,兄弟たちはそのような捜索に備えておくよう警告してくれていたので,こうした書類は注意深く隠してありました。
Mừng thay, các anh đã cảnh báo tôi đề phòng những cuộc lục soát như thế, và tôi đã cẩn thận cất giấu hết mọi hồ sơ.
リドリー は 臓器 が 正当 な もの で あ る よう に 書類 を 偽造 し て い た
Ridley làm giả giấy tờ để những nội tạng đó đi trót lọt.
ソーシャルワーカーの1番の目的は― 女性が人生で1番弱っている時期に 養子縁組の書類にサインさせる事です
Thời đó, nhiệm vụ, hay mục tiêu chính của cán bộ xã hội, là buộc người phụ nữ vào lúc yếu đuối nhất trong cả cuộc đời, ký vào tờ giấy nhận nuôi.
元気いっぱいのジョイスが,オフィスで書類に目を通しています。
Cô Joyce, một nhân viên văn phòng hoạt bát, đang xem qua một tài liệu.
2500人にものぼるユダヤ人児童を見つからないようにワルシャワ・ゲットーから連れ出し、偽造書類を作成したりゲットーの外の個人やグループの家にかくまったりすることにより救出する活動を行った。
Được hỗ trợ của hơn chục người là thành viên của Żegota, Sendler đã cứu 2.500 trẻ em Do Thái bằng cách buôn lậu chúng ra khỏi các Ghetto Warsaw, cung cấp cho chúng các giấy tờ giả, và cho chúng trú ẩn tại nhà của những gia đình cá nhân và nhóm trẻ em ở bên ngoài Ghetto.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 書類 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.