shrnutí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shrnutí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrnutí trong Tiếng Séc.

Từ shrnutí trong Tiếng Séc có các nghĩa là tóm tắt, bản tóm tắt, làm tiếp, trích yếu, sơ lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shrnutí

tóm tắt

(abstract)

bản tóm tắt

(resume)

làm tiếp

(resume)

trích yếu

(abstract)

sơ lược

(summary)

Xem thêm ví dụ

Jak používat shrnutí
Tóm lược
Následující shrnutí nauk a zásad, kterým se studenti naučili při studiu 1. Nefiho 15–19 (4. blok), nemá být součástí vaší lekce.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Shrnutí Mosiáše
Phần Ôn Lại Mô Si A
Následující shrnutí nauk a zásad, s nimiž se studenti seznámili při studiu Etera 13–Moroniho 7:19 (31. blok), nemá být součástí vaší lekce.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Ê The 13–Mô Rô Ni 7:19 (đơn vị 31) không nhằm mục đích được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Programatická oznámení zahrnují shrnutí změn souvisejících s programatickým nakupováním.
Thông báo có lập trình bao gồm một bản tóm tắt các thay đổi liên quan đến việc có lập trình.
Chcete-li použít tuto metodu, postupujte podle následujících pokynů (také si přečtěte shrnutí níže):
Để sử dụng phương pháp này, xin vui lòng làm theo các bước sau (xem tóm tắt dưới đây):
Znovu si přečtěte shrnutí kapitol Mosiáš 3 a Mosiáš 4, abyste si připomněli, na co hlavně se král Beniamin ve své řeči soustředil.
Xem lại những phần tóm tắt chươngMô Si A 3 và Mô Si A 4 để nhớ lại trọng tâm chính của bài nói chuyện của Vua Bên Gia Min.
Protože pokud si to spočítáte, máte tisíc přednášek a za každou zaplatíte 10 centů. Musíte mít ale od každé víc než jedno shrnutí, protože některá z nich budou, nebo jsou, dost špatná.
Vi nếu bạn làm một phép toán, bạn có cả nghìn bài nói chuyện TED, rồi trả 10 xu mỗi bài, bạn sẽ phải làm hơn một bản tóm tắt cho mỗi bài nói này, vì nhiều bản trong chúng sẽ có thể rất tệ.
Shrnutí proslovů bude uvedeno v Liahoně a další různé citáty z proslovů, citáty s ilustracemi (memy) a vybrané úryvky z videozáznamu budou rovněž publikovány živě a po zasvěcujícím shromáždění prostřednictvím církevních sociálních sítí, včetně sociálních sítí konkrétního řečníka.
Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện.
Co je účinné shrnutí?
Tóm tắt hữu hiệu là gì?
Těmito slovy byl shrnut průzkum, který provedl profesor Alister Hardy a který byl zveřejněn v díle The Spiritual Nature of Man.
Câu này tổng kết công trình khảo cứu mà giáo sư Alister Hardy trình bày trong sách The Spiritual Nature of Man (Bản chất thiêng liêng của con người).
Skupiny veršů a shrnutí kontextu
Bản Tóm Lược Cách Phân Nhóm và theo Văn Cảnh
9 Někteří řečníci považují za velmi prospěšné uzavřít biblický proslov krátkým shrnutím a jako základu shrnutí použijí klíčové texty a námět proslovu.
9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng.
Tento proslov by neměl být pouze shrnutím přiděleného čtení.
Bài này không phải chỉ tóm lược phần Kinh Thánh được chỉ định đọc.
Shrnutí Helamana
Xem Lại Sách Hê La Man
Máte-li pocit, že některý student vynechal ve svém shrnutí důležité podrobnosti, mohli byste vyvolat další studenty a zjistit, zda mohou přidat další důležité podrobnosti.
Nếu cảm thấy rằng một học sinh đã bỏ lỡ mất các chi tiết quan trọng trong phần tóm lược của em ấy thì các anh chị em có thể hỏi các học sinh khác xem họ có chi tiết quan trọng nào để thêm vào hay không.
Tyto lhůty jsou shrnuty v tabulce níže.
Bảng bên dưới tóm tắt về khung thời gian này.
Shrnutí a uplatnění
Tóm Lược và Áp Dụng
Vyzvěte studenty, aby provedli shrnutí
Mời học sinh tóm lược
Je také důležité poznamenat, že hodnoty shrnuté do položky (ostatní) se mohou měnit.
Một điều quan trọng cũng cần lưu ý là giá trị được cuộn lên vào mục nhập (other) có thể thay đổi.
Nebudete však moci zobrazit souhrnné metriky pro videa odděleně od metrik pro stahování, protože podrobné metriky o událostech jsou shrnuty v rámci příslušných kategorií.
Tuy nhiên, bạn sẽ không thể xem các chỉ số kết hợp cho tất cả các video riêng biệt từ danh mục Tài nguyên đã tải xuống vì chỉ số sự kiện chi tiết được kết hợp theo các danh mục tương ứng.
Následující shrnutí nauk a zásad, kterým se studenti naučili při studiu Almy 11–16 (blok 16), nemá být součástí vaší lekce.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu An Ma 11–16 (đơn vị 16) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Tento proslov by neměl být pouze shrnutím přiděleného čtení.
Bài này không chỉ là tóm lược phần Kinh Thánh được chỉ định đọc.
* Skupiny veršů a shrnutí kontextu
* Các nhóm câu thánh thư và những câu phát biểu tóm lược theo văn cảnh
Tento postoj je shrnut v jednom řádku z Homéra: „Jsemť zvyklý hrdinou býti vždycky.“
Thái độ này được tóm tắt bằng một câu trong tác phẩm của Homer: “Tôi đã học cách luôn luôn trội hơn người khác”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrnutí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.