守り抜く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 守り抜く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 守り抜く trong Tiếng Nhật.

Từ 守り抜く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cứu nguy, giải thoát, cứu, cứu thoát, lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 守り抜く

cứu nguy

giải thoát

cứu

cứu thoát

lưu

Xem thêm ví dụ

● 誓約を守り抜く決意が強まるようなことを配偶者と一緒に行なう。
● Cùng với người hôn phối, hãy tham gia vào những hoạt động củng cố sự cam kết trong hôn nhân.
誓約を守り抜く決意を強めるために,次のことを行なってみてください。
Để củng cố sự cam kết trong đời sống lứa đôi, hãy thử làm những điều sau đây:
結婚生活において,誓約を守り抜くことに関係するのは......
Trong hôn nhân, cam kết bao gồm...
結婚の誓約を守り抜くうえで助けとなるものは何でしょうか。
Điều gì có thể giúp duy trì sự gắn bó này?
イエスは,「神が結び合わせた夫婦を,だれも引き離してはなりません」と述べ,誓約を守り抜く決意の大切さを強調されました。(
Chúa Giê-su nhấn mạnh tầm quan trọng của sự gắn bó khi nói: “Loài người không nên phân-rẽ những kẻ mà Đức Chúa Trời đã phối-hiệp!
3ニーファイ1章に記録されているように,忠実なニーファイ人の一団は信仰を守り抜くために喜んで命を捨てるかどうか決めなければなりませんでした。
Như đã được ghi trong 3 Nê Phi 1, một nhóm dân Nê Phi trung tín đã phải quyết định xem họ có sẵn lòng hy sinh mạng sống để vẫn luôn trung thành với niềm tin của họ không.
また,1968年6月6日,ベトコン・ゲリラに対する重要な前哨基地を守り抜いたことで2個目の金星勲章を受けた』。
Vào ngày 6-6-1968, Molina đạt được một sao vàng nữa khi anh bảo vệ thành công một tiền đồn chủ chốt khỏi tay quân du kích’.—Theo tờ báo quân đội “Tester” ở Maryland, Hoa Kỳ.
幸せな結婚生活を築くための最もしっかりした土台となるのは,愛に基づいて結婚の誓約を忠実に守り抜くことです。
Nền tảng vững chắc nhất để xây dựng hôn nhân hạnh phúc là lòng chung thủy gắn bó, xuất phát từ tình yêu thương.
配偶者との誓約を守り抜く上で欠かせないのは長期的な視野ですが,残念ながら多くの結婚にはそれが欠けています。
Có quan điểm lâu bền về hôn nhân là một phần thiết yếu trong sự cam kết với người hôn phối, song đáng buồn là điều này thiếu sót trong nhiều cuộc hôn nhân.
わたしたちは聖徒として,モルモン書を守り抜く特権を持っているだけでなく,積極的に活用する機会,すなわち力強くその神聖な教義を宣べ伝え,イエス・キリストについて無上の証を述べる機会が与えられているのです。
Là các Thánh Hữu, chúng ta không những có đặc ân để bảo vệ Sách Mặc Môn mà còn có cơ hội để tích cực sử dụng sách đó—để thuyết giảng với quyền năng giáo lý thiêng liêng của sách và làm chứng về bằng chứng siêu việt về Chúa Giê Su Ky Tô.
自分の信仰を守り抜き,福音を分かち合う助けとなったのです。
Việc này đã giúp tôi bênh vực đức tin của mình và chia sẻ phúc âm.
このような状況で信仰を守り抜くのに苦しむ人がいるのはなぜか,しばらくよく考えてください。
Hãy suy ngẫm một lát về lý do tại sao một số người có thể vất vả để luôn trung thành trong tình huống này.
百官は離散して、誰も守り抜こうという意志がなかった。
Các vị thần nhìn nhau và không ai muốn xa bàn tay của mình cả.
無私の行ないは,誓約を守り抜く決意を促す
Hành động vị tha khuyến khích sự cam kết hôn nhân

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 守り抜く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.