熟成 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 熟成 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 熟成 trong Tiếng Nhật.

Từ 熟成 trong Tiếng Nhật có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 熟成

adjective

Xem thêm ví dụ

その精油を取り出して,セラミックの内張りをした容器に貯蔵し,数か月間熟成させます」。
Tại đây, dầu nổi lên trên mặt nước, được tách ra rồi để vào trong bình gốm có bọc lớp thép, và được vài tháng”.
ここで厄介な問題があります どうすれば アイデア創出までの 長い熟成期間を辛抱できる環境を作れるか?
Bây giờ thách thức đối với chúng ta là: làm thế nào để tạo ra những môi trường cho phép những ý tưởng này mau chóng được xuất hiện, phải không?
長期間漬け込む事で「こく」が出るとされ、10年以上熟成させたものも存在する。
Nếu chúng làm như vậy có nghĩa là chúng đã ở cùng nhàu trong thời gian mười năm hoặc hơn.
グラフィックデザインの巨匠 ミルトン・グレイザーは— ご覧の美しいビジュアルを 作った方ですが— 現在 御歳85歳と ナボコフの言葉で言えば 「熟成され 頂点にある」年齢です グレイザー氏が言うには アートや色彩と同じように 文学を使っても人の経験を 記憶できるのだとのこと
Milton Glaser, nhà thiết kế đồ họa vĩ đại người có trí tưởng tượng tuyệt vời mà các bạn thấy ở đây, năm nay đã 85 tuổi, suốt những năm qua với đầy "...sự chín chắn và tôn sùng", theo Nabokov, đã nhắn tôi rằng, giống như nghệ thuật và màu sắc, văn học giúp chúng ta nhớ điều chúng ta đã trải qua.
ラベンダー油を種々の製品に使う前に,セラミックの内張りをしたスチール製の容器の中で熟成させる
Dầu oải hương thảo được trong bình gốm có bọc lớp thép trước khi được dùng để sản xuất một số sản phẩm
また,よく熟成させたチーズは乳糖が少ないため,問題にならないかもしれないことを念頭に置いてください。
Cũng hãy nhớ là những phó mát để lâu chứa ít lactose hơn, và có lẽ bạn sẽ ăn được mà không có triệu chứng.
400 年 経 っ て 君 は それ を 熟成 さ せ て る
Phải mất 400 năm sử dụng cô mới trở thành một'trà thủ'.
これは熟成度が違うバナナで 作った壁です ニューヨーク市でのオープニングの日です
Đây là một bức tường toàn chuối với mức độ chín khác nhau vào ngày đầu của cuộc triễn lãm này tại New York.
(2) ほかの乳製品に比べ概して消化のよいヨーグルトや熟成したチーズを食べる。
(2) Ăn sữa chua và loại phó mát để lâu, vì những thứ này thường dễ tiêu hóa hơn.
蒸留して そこから価値を抽出して 提供することができると片方は主張しますが もう一方はそんなのダメだ 熟成させないと言います
Một nhóm người nói rằng bạn có thể chắt lọc thông tin, định giá chính xác, chia nhỏ, và gộp lại, trong khi một nhóm khác lại phản đối họ nói không, bạn không thể khai thác nó.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 熟成 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.