渋滞 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 渋滞 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 渋滞 trong Tiếng Nhật.
Từ 渋滞 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Tắc đường, kẹt xe, tắc nghẽn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 渋滞
Tắc đườngverb 交通渋滞は至る所で見られます Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả |
kẹt xeverb |
tắc nghẽnverb とても効率が悪く 渋滞が大問題になっています Sự tắc nghẽn giao thông là một vấn nạn lớn. |
Xem thêm ví dụ
交通量を少しでも減らせれば 渋滞は予想以上に より早く解消するのです Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
交通渋滞は問題の一つでしかありません 非常に不便で迷惑な話ですが それだけの話です Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy. |
密集と共に交通渋滞も起こり 移動しやすさも失う などといったことがおこります Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân. |
途上国で 悪路を 無理やり進んだり 途上国で 悪路を 無理やり進んだり 先進国で 渋滞にはまる状況と比べて下さい 先進国で 渋滞にはまる状況と比べて下さい Hãy so sánh điều này với việc cố len lỏi vào một con đường gồ ghề tại các quốc gia đang phát triển, hay thậm chí bị kẹt xe trong một quốc gia tiên tiến hơn trên thế giới. |
100年足らず前には 女性に投票権がないのが 普通でした こんにち 渋滞の中でバスが目に入っても 普通なのと同じようにです Chưa đầy 100 năm trước, phụ nữ không thể đi bầu cử, và đó đã từng là điều bình thường, cũng giống như cách mà ngày nay dường như là bình thường khi nhìn thấy xe buýt tham gia giao thông. |
冒頭で述べた男性の場合,習慣の力によって被った損失は,渋滞に巻き込まれた少しの時間だけでした。 Trong trường hợp người đàn ông được đề cập ở đầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố. |
料理して 掃除して 列に並び 渋滞にはまった後に ー パートナーと合流します ワイルドでクレイジーな夜を楽しむことにします Và sau khi nấu ăn, dọn dẹp và đứng xếp hàng, và mắc kẹt trong đám kẹt xe, tôi và bạn đời của tôi, chúng tôi được bên nhau và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng, điên rồ và thật vui vẻ. |
都市には渋滞と汚染 病気などのマイナス面がつきものです Vì vậy, với các thành phố, bạn cũng có tắc nghẽn và ô nhiễm và bệnh tật và tất cả những điều tiêu cực. |
第9時になるまでは 大型の荷馬車は街に入れませんが それでも道は渋滞しています Những chiếc xe ngựa lớn thì không được phép vào thành phố cho đến sau 9 giờ tối nhưng phố xá vẫn đông đúc. |
これなら渋滞に巻き込まれても 歩道も走れるので Chúng có thể lướt đi trên vỉa hè. |
夜が明けてすぐ,6時ごろにドアラを出発します。 この雑然とした都市の交通渋滞に巻き込まれないようにするためです。 Chiếc xe khởi hành từ Douala lúc sáu giờ sáng, ngay sau khi mặt trời mọc, để tránh tình trạng kẹt xe trong một thành phố ngày càng mở rộng nhưng thiếu trật tự này. |
これは非常に民主的で美しいシンボルです なぜなら バスが通り過ぎる傍らに 奢侈な車が渋滞に巻き込まれる光景は 具現する民主主義を まさに描いた一枚の絵なのです Và một điều là hệ thống đó cũng là một biểu tượng dân chủ rất đẹp, bởi vì khi xe buýt bành trướng ra, những chiếc xe đắt tiền, bị mắc kẹt trong giao thông, thì rõ ràng đó gần như là một hình ảnh của nền dân chủ đang vận hành. |
渋滞のため 私達はスラムへの到着が遅れました その巨大スラムでは火事が起きていました Bởi vì tắc đường, chúng tôi đã bị trễ khi đến một khu ổ chuột, một khu ổ chuột lớn, vừa bị cháy. |
ナイロビでは とてもひどい渋滞が 多発しています Nairobi kẹt xe kinh khủng. |
渋滞だったため、会議に遅れた。 Do tắc đường nên tôi đến muộn cuộc họp. |
そうなると メッセージを送る最速の方法は 当然 この壊れたもの経由となります 時間を逆戻りして 届けてくれるんですから その結果 インターネット上の すべてのメッセージは このノードに集中してしまい もちろん ものすごい渋滞が発生し Và đương nhiên, cách nhanh nhất để nhận được tin nhắn từ bất cứ nơi đâu là gửi nó đến những gã này, người mà có thể gửi cho bạn đúng lúc và gửi nó đến cực sớm, và vì vậy mọi tin nhắn trên Internet đều bắt đầu chuyển sang qua nút này, và tất nhiên điều này cản trở mọi thứ. |
渋滞情報には、次のような渋滞の原因が表示されます。 Sự cố giao thông bao gồm các loại trở ngại sau đây: |
それもまた誤りです なぜなら車の流れは 非線形現象だからです つまり交通量が ある一定の量を超えると 渋滞は急速に悪化し始めるということです Và điều đó cũng sai, bởi giao thông diễn ra là một hiện tượng phi tuyến tính, có nghĩa ra khi bạn đạt tới một ngưỡng không gian nhất định nào đó thì sự tắc nghẽn bắt đầu gia tăng rất nhanh. |
車のトラブルや渋滞を考えていつも時間に余裕を見ておきます」。 Tôi luôn đi sớm để đề phòng xe cộ trục trặc hoặc kẹt xe”. |
これは渋滞料金の最終日 7月31日の写真で 同じ道路ですが夏です ストックホルムの夏はすばらしく 一年で一番明るい時で 渋滞料金を廃止すると初日から このようになってしまいました Đây là ngày cuối cùng của luật thu phí tắc nghẽn, 31 tháng 7 và bạn đang thấy cùng một con đường, nhưng vào mùa hè và mùa hè ở Stockholm khoảng thời gian rất đẹp khoảng thời gian nhẹ nhàng của năm, và ngày đầu tiền không còn thu phí tắc nghẽn trông như thế này. |
57 丁目 は 渋滞 だ Đường 57 đông lắm. Hey, Rodriguez! |
昨年の夏 ご覧になった方も多いかもしれませんが 中国では解消に11日もかかった 100マイルの渋滞があったんです Mùa hè vừa rồi -- rất nhiều trong số các bạn đã thấy -- đã có vụ tắc đường dài hàng trăm dặm mà phải 11 ngày mới hết tắc ở Trung Quốc. |
東京では交通渋滞は ひどいもんです Bạn biết đó, ở Tokyo kẹt xe kinh khủng. |
ロンドンの交通渋滞は有名であり、特にM25の混雑度は顕著である。 Luân Đôn nổi tiếng về ùn tắc giao thông, với tuyến đường cao tốc M25 có lượng lưu thông tấp nập nhất trải dài khắp quốc gia. |
渋滞のためドライバーが顔を真っ赤にしてクラクションを鳴らしているときでも,ロバは涼しい顔をしてすいすい通り抜けてゆきます。 Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 渋滞 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.