湿疹 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 湿疹 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 湿疹 trong Tiếng Nhật.
Từ 湿疹 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chàm, Eczêma, Chàm bội nhiễm, viêm da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 湿疹
Chàmnoun |
Eczêmanoun |
Chàm bội nhiễmnoun |
viêm danoun |
Xem thêm ví dụ
この人達の知識をもとに 湿疹用のハーバベイトクリームが作られ Những người mà tri thức của họ sản xuất được kem thảo dược thể chàm. |
湿疹 の 薬 なんか 55 ルピー よ Đến kem thoa bệnh eczema của ông ấy cũng tốn 55 rupi. |
私も家族も何が原因なのか分かりませんでしたが,湿疹だと思っていました。 Chính tôi và gia đình tôi không ai biết bệnh đó là bệnh gì; chúng tôi tưởng đó là bệnh chàm (eczema). |
ありがたいことに数分で 薬の副作用である 典型的なミミズばれのような 湿疹が足に現れて 大丈夫だと悟りました May mắn thay, trong vòng vài phút, tôi thấy chỗ phát ban giống như tổ ong đặc trưng xuất hiện trên chân tôi, một tác dụng phụ của thuốc, và tôi biết tôi sẽ ổn thôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 湿疹 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.