市役所 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 市役所 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 市役所 trong Tiếng Nhật.
Từ 市役所 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tòa thị chính, thị chính, khu tự quản, thị sảnh, huyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 市役所
tòa thị chính(town hall) |
thị chính
|
khu tự quản
|
thị sảnh(town hall) |
huyện
|
Xem thêm ví dụ
父親は市役所で測量の仕事をしていました。 Cha tôi làm thanh tra địa ốc đô thị. |
その時分かったのですが いくつかの施設 学校、病院、市役所などでは 調査段階によって対応する機関が違うので 4回も調査が入ることになるのです Chúng tôi biết rằng một số tòa nhà, như trường học, bệnh viện, các quảng trường, được kiểm tra bốn lần bởi những cơ quan khác nhau trong suốt giai đoạn phản hồi. |
アルバカーキには 6000人の市役所職員がおり とても素晴らしい 廃棄物処理課があります Thành phố của tôi có 6.000 nhân viên, và không gì tuyệt hơn bộ phận xử lý rác thải của tôi. |
この役場は1920年から1958年まで市役所として機能した。 Tòa nhà này cũng phục vụ như tòa thị chính trong giai đoạn 1920-1958. |
お客様には、発行済みの領収書が市役所のウェブサイトで入手可能になっていることを知らせるメールが送信されます。 Bạn sẽ nhận được email cho bạn biết rằng biên lai đã được phát hành và rằng có biên lai trên trang web của Chính phủ thành phố. |
2015年7月17日 私は この素晴らしい市内で昼食をとり 市役所に戻る途中で 交差点に立つ 男性を見かけました Thành phố Albuquerque, New Mexico Ngày 17 tháng 7 năm 2015, tôi ăn trưa tại thành phố tuyệt vời của mình và khi đang trên đường về tòa thị chính, tôi thấy một người đàn ông đứng ở một góc phố. |
市役所や警察署 新聞社や事務所などを 訪問しました こんな訴えをしました 「いつになったら 子どもの秘めた可能性に目覚めて気づいてもらえるでしょう? Chúng tôi đi vào văn phòng của những tổ chức quản lý, cảnh sát, báo chí, doanh nghiệp, và đơn giản nói rằng "Khi nào các bạn sẽ thức tỉnh và nhận ra tiềm năng trong mỗi đứa trẻ? |
交通警官と市役所が支援してくれました Chúng tôi được cảnh sát giao thông và giới quản lý giúp đỡ. |
まずは市役所から Hãy bắt đầu với tòa thị chính. |
9 また,国によっては,結婚する二人は市役所などの官公庁で,あるいは選任された民事当局者の前で式を挙げることが法律で義務づけられている場合もあります。 9 Ở những nước khác, luật pháp đòi hỏi người dân phải kết hôn tại một văn phòng của chính quyền, chẳng hạn như tòa thị chính, hoặc trước một viên chức được chỉ định. |
これは市役所の緑の屋根です 隣のクック郡にある建物の屋根より 25°Cも表面温度が低くなっています Đây là mái nhà được phủ xanh của tòa thị chính, ở ngay cạnh là (một phần) mái nhà của tòa nhà Cook County, và bề mặt của nó nóng hơn 77 độ F so với mái nhà được phủ xanh. |
これは由緒あるフィラデルフィア市役所 この広場の作品にはネットよりも軽量の 素材が必要だと感じました Tòa nhà lịch sử - trụ sở của thành phố Philadelphia: tôi nhận thấy rằng quảng trường của nó cần một nguyên liệu điêu khắc mà nhẹ hơn cả lưới. |
お客様には、発行済みの領収書が市役所のウェブサイトで入手可能になっていることを知らせるメールが送信されます。 Chúng tôi sẽ gửi email để thông báo với bạn rằng biên lai đã được phát hành và hiện có trên trang web của Chính quyền thành phố. |
途上国に送り出すのではなく 市役所という 未開の地に送り込んでます Thay vì đưa họ tới Thế Giới Thứ Ba, chúng tôi đưa họ tới sự náo nhiệt của thành phố. |
各市役所は,信仰は地域社会にとって有益であると考えていたのです。 Chính quyền thành phố tin rằng niềm tin tôn giáo sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng của họ. |
そこでフェローは役立つアプリを作って 市役所職員と検討します Ở đó, họ sẽ viết ra nhứng ứng dụng tuyệt vời, làm việc với đội ngũ nhân viên. |
市役所からのお知らせです。 Tin báo về Thành Đô. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 市役所 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.