食堂 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 食堂 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 食堂 trong Tiếng Nhật.

Từ 食堂 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là phòng ăn, căng tin, nhà ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 食堂

phòng ăn

noun

ドアを開けると,食堂にいた若い将校が立っていました。
Khi tôi mở cửa ra, thì đó là viên sĩ quan trẻ từ phòng ăn.

căng tin

noun

高校時代は食堂で 壮大なスクラブル合戦を繰り広げ
Những trận đấu Scrabble tuyệt vời ở căng tin thời trung học,

nhà ăn

noun

材料によっては栽培し それを食堂で出すのです
Chúng cũng có thể trồng cây. Và chúng tôi phục vụ trong nhà ăn.

Xem thêm ví dụ

コモンハウスには 広い食堂があります 28人の居住者全員と ゲストが座れる広さで 1週間に3回 みんなで食事をします
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
もう70歳を超えましたが,今でも厨房と食堂でたっぷり1日働くことができます。
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
あなたは学校の食堂で二人の女の子と昼食を取っています。 すると,最近転校して来た男の子が食堂に入って来ます。
Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào.
そうした時には,聖書の討議を続ける一方で,協会のスライド講演,「聖書 ― この時代の人々のための書物」を食堂で上映するよう取り決めます。
Và rồi, ngoài việc tiếp tục bàn luận về Kinh-thánh, những người khai thác cũng sắp xếp để chiếu hình màu của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) trong phòng ăn, như bộ “Kinh-thánh—một cuốn sách cho thế hệ này”.
例えば,食用穀物の7%は収穫されず,レストランや食堂で出される食物の17%は食べ残され,家庭で購入される食品の約25%は捨てられる,ということである。
Chẳng hạn, người ta ước đoán là 7% hoa màu không được thu hoạch, 17% bữa ănnhà hàngcăng-tin không được dùng, và các gia đình đã vứt khoảng 25% thực phẩm họ mua.
エルヤシブは,神殿内の食堂にトビヤのためのスペースを設けた
Ê-li-a-síp cung cấp cho Tô-bi-gia một phòng trong đền thờ
2001年に 初めて 子供向けの本が出版された時 作家であり イラストレーターになることについて 生徒達に話すために 私は母校の小学校に行きました 講堂でもある食堂でプロジェクターを 設置している時 部屋を見渡すと そこに彼女がいたのです あの当時の給食のおばさんが
Khi quyển sách thiếu nhi đầu tiên của tôi được xuất bản năm 2001, tôi trở lại trường tiểu học cũ để nói chuyện với các em về công việc của một nhà văn và người vẽ minh hoạ, khi đang chuẩn bị trình chiếu trong hội trường kiêm nhà ăn tôi nhìn về cuối phòng, và thấy bà ấy: cô giáo cấp dưỡng ngày xưa.
そして学校へ行くと 給食の食堂職員は私の企画に とても有意義に参加してくれるのです
Khi đến thăm các trường học, tôi nhận thấy đội ngũ cấp dưỡng đóng góp cho trường theo một cách hết sức ý nghĩa.
将校 の 食堂 で 会 お う と 希望 た ら...
Tưởng anh đã nói với tôi là anh ở Mess?
わたしが食堂に入って行ったとき,艦長はメンデス少佐が一緒に行動しないことについてどなりつけていたのでした。
Khi tôi bước vào phòng ăn, ông ta đang hét Trung Úy Mendes vì đã không tham dự.
1969年のこと,アンジェロ・マネラは,カリフォルニア州ロサンゼルスのドジャー・スタジアムに到着して初めて,自分が食堂の僕に任命されていることを知りました。「
Vào năm 1969, chỉ khi đến sân vận động Dodger ở Los Angeles, bang California, anh Angelo Manera mới biết mình đã được bổ nhiệm làm giám thị nhà ăn.
ジョン・ボン・ジョビのものを取り上げます 皆さんの中には 彼がニュージャージーで無料食堂を 営むのをご存知かもしれません ホームレス 特に 退役軍人のホームレスにまかない等のサービスをしています
Trong số các bạn có lẽ không biết anh ta sở hữu một căn bếp bán súp ở New Jersey, nơi anh ta cung cấp thực phẩm phục vụ cho người vô gia cư và đặc biệt là những cựu chiến binh vô gia cư.
これら頑丈な造りの家には,大家族で住むことも少なくありませんでしたが,比較的大きな部屋が幾つもあったので,居間を広げたり,寝室を増やしたり,台所や食堂を大きくしたりすることもできました。
Những căn nhà kiên cố này có các phòng rộng, gồm phòng ngủ riêng, nhà bếp và phòng ăn lớn nên vẫn đủ chỗ cho nhiều gia đình có liên hệ họ hàng sống chung.
他の若者たちがテレビに釘づけになっている月曜の晩には,家族全員が食堂のテーブルを囲んで聖書の討議を行ないます。「
Vào mỗi tối thứ hai, khi những người trẻ khác say mê xem truyền hình thì cả gia đình ông ngồi chung quanh bàn ăn để thảo luận về Kinh-thánh.
エゼキエルが見た壮麗な神殿には,六つの門口,三十の食堂,聖所,至聖所,木の祭壇,また焼燔の捧げ物のための祭壇があります。
Đền thờ huy hoàng mà Ê-xê-chi-ên thấy có 6 cửa, 30 phòng ăn, nơi thánh, nơi rất thánh, một bàn thờ bằng gỗ và một bàn thờ để dâng của-lễ thiêu.
エゼキエル 40:2,3)幻が展開するにつれ,エゼキエルはみ使いが次のものの寸法を丹念に測るのを見ます。 神殿の3対の門とそれぞれの監視の間,外の中庭,奥の中庭,食堂,祭壇,ならびに聖所および至聖所という仕切り室のある,神殿の聖なる所です。
(Ê-xê-chi-ên 40:2, 3) Trong sự hiện thấy, Ê-xê-chi-ên quan sát một thiên sứ cẩn thận đo ba cổng đôi tương xứng của đền thờ cùng với các phòng lính canh, hành lang ngoài, hành lang trong, các phòng ăn, bàn thờ và chính điện của đền thờ gồm Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
共与の捧げ物をする人とその家族は,犠牲にした動物の肉を,おそらくは神殿の食堂で食べました。
Người dâng lễ vật và gia đình sẽ ăn thịt của con vật tế lễ, có lẽ tại một trong những phòng ăn của đền thờ.
『ナイトホークス』(英: Nighthawks)は、深夜の商業地域の小食堂にいる人々を描いたエドワード・ホッパーの1942年の絵画である。
Nighthawks (1942) là một bức tranh của Edward Hopper miêu tả vài người ngồi trong một quán ăn trung tâm thành phố vào đêm khuya.
訪問する奉仕者たちは,事務所や食堂,作業場を使って集会を開くことを許してもらえました。
Họ cho phép những người truyền giáo đến thăm này dùng văn phòng, phòng ănphòng làm việc để tổ chức buổi họp.
1階には王国会館,それに並んで教室,厨房,食堂がありました。
Phòng Nước Trời thì ở lầu thứ nhất, cùng với lớp học, nhà bếp và phòng ăn.
そして,2000年8月4日,その食堂は閉鎖され,私は,以前のタワーズ・ホテルにある改装された食堂の一つに割り当てられました。
Rồi vào ngày 4-8-2000, phòng ăn ấy bị đóng cửa, và tôi được mời đến một trong những phòng ăn tân trang trong tòa nhà trước kia là khách sạn Towers.
加えて,これから詳しく考えるエレミヤ 36章の記述は,バルクが王の顧問官たちと会うことができ,君または役人であったゲマルヤの食堂すなわち閣議室を使うことを許されていた,という印象を与えます。
Bên cạnh đó, chúng ta sẽ xem xét chi tiết lời tường thuật nơi chương 36 của sách Giê-rê-mi. Chương này dường như cho thấy Ba-rúc có thể tiếp xúc với những cố vấn viên của vua, ông được phép dùng phòng ăn, hay phòng họp, của quan trưởng Ghê-ma-ria.
オーケー エディ 今夜 食堂
Được rồi, Eddie, bữa tối, vào tối nay.
わたしが到着すると,食堂での話題は,福音の話が中心になりました。
Khi tôi đến, cuộc thảo luận về phúc âm đã trở thành trọng tâm của hầu hết các cuộc trò chuyện trong phòng ăn.
ドアを開けると,食堂にいた若い将校が立っていました。
Khi tôi mở cửa ra, thì đó là viên sĩ quan trẻ từ phòng ăn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 食堂 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.