仕入れ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 仕入れ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 仕入れ trong Tiếng Nhật.

Từ 仕入れ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bít tất, vớ, bít tất dài, hèn hạ, tất dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 仕入れ

bít tất

(stocking)

vớ

(stocking)

bít tất dài

(stocking)

hèn hạ

tất dài

Xem thêm ví dụ

昨日 、 骨 を 折 ら れ る 前 に 仕入れ た ばっか の 新鮮 な 情報 だ
Đây là đầu mối mới nhất trước khi bị anh bẻ tay.
客との間のミスが減り,業者からもっと安い価格で材料を仕入れ,それまでのどの月よりも高い売り上げを計上しました。
Chị đã có ít lỗi hơn với khách hàng, nhận được giá thấp hơn từ các nhà cung cấp, và kiếm được nhiều tiền hơn trong bất cứ tháng nào trước đây.
啓示 18:11‐13)これらの商品の仕入れ先は,パレスチナの東につながる通商路に沿って各地にありました。
Tương tự, sách Khải-huyền trong Kinh Thánh cũng nói đến “các nhà buôn” trữ các loại hàng hóa như ngọc, lụa, gỗ thơm, ngà voi, quế, hương và sa-nhân* (Khải-huyền 18:11-13).
ピーター が キングズ ランディング から 仕入れ て き た クレタ の
Petyr mang 3 thùng từ tận King's Landing lên đây.
電話での問い合わせに答えたり,顧客や仕入れ先と会ったり,銀行と取り引きしたりしています。
Tôi nhận điện thoại, gặp gỡ khách hàng, nhà cung ứng và làm những việc liên quan đến ngân hàng.
残念ながら仕入れに 30セント掛かったので
Không may, sandwich có giá những 30 cents.
たとえ会社の人がスキルを持っていたとしても 会社の仕入れ元の人々が 優秀なスキルを持っていなければ 私の会社は 国内・国際市場で戦うには 競争的ではなくなるでしょう
Kể cả khi tất cả mọi người trong công ty tôi đều có kĩ thuật tốt, mà công nhân chịu trách nhiệm cung cấp cho công ty tôi có kĩ thuật không tốt công ty tôi sẽ trở nên khó cạnh tranh ở thị trường trong nước và cả nước ngoài.
お支払いプロファイル確認の目的で提出する請求書には、仕入れ先の業者名と電話番号が記載されている必要があります。
Mọi hóa đơn bạn gửi nhằm mục đích xác minh hồ sơ thanh toán phải bao gồm tên doanh nghiệp và số điện thoại của nhà cung cấp này.
例えば,金めっきの時計やブレスレットや指輪を大量に仕入れ,それらに14金の刻印を施して,街頭やショッピングセンターの駐車場で売ったのです。
Chẳng hạn, tôi mua rất nhiều đồng hồ, vòng và nhẫn mạ vàng rồi đóng dấu là vàng 14 cara. Sau đó, tôi đem bán ngoài đường phố và bãi đậu xe của các trung tâm mua sắm.
仕入れ先見積書: 販売商品の卸売業者の請求書または領収書があると、現在これら商品の在庫があることを確認できます。
Hoá đơn của nhà cung cấp: Hoá đơn hoặc biên nhận từ nhà bán buôn các mặt hàng bạn đang bán lẻ giúp chúng tôi xác nhận rằng các mặt hàng này hiện đang có sẵn trong kho hàng của bạn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 仕入れ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.