市民農園 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 市民農園 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 市民農園 trong Tiếng Nhật.
Từ 市民農園 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là phân vùng, phân bổ, luống, phân hoạch, Điêu khắc đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 市民農園
phân vùng
|
phân bổ
|
luống
|
phân hoạch
|
Điêu khắc đá
|
Xem thêm ví dụ
全て の 市民 は バンカー の 中 に 入 っ て 下さ い Mọi người nên ở trong boong-ke. |
明らかに これらのお金は 起業家たちや 市民社会や 新しく創造できる人々に与えるべきだろう 巨大で太いパイプを有する企業や 大きいだけでろくに廻らない政策にではない Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
しかしネット市民はオンライン接続 できなくなると街に繰り出しました Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình. |
フィリピだけでなく,ローマ帝国の領域内にいるローマ市民は,ローマの法律により特別に保護されており,その立場に誇りを抱いていました。 Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
そこでピースダイレクトは 現地住民の活動を支援しました 例えば 市民軍の解体や 経済の再建 難民の定住化 少年兵の解放などです Và những gì mà họ đang làm là giúp binh lính giải ngũ, tái xây dựng các nền kinh tế, và giúp những người di tản tái định cư, hay thậm chí giải phóng những binh lính vẫn còn là trẻ con. |
私が思うには 一人当たりの iPodの数を当てにせず ほかの方法を 考えるべきなんです 学者や反体制勢力 NGOや― 市民社会組織などを 強化しなければなりません Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
世界市民として そのことを考えると ワクワクします Và khi bạn nghĩ về điều đó như một công dân toàn cầu, điều đó thật tuyệt. |
80%のブラジル人の支持を得ていた事実が 一般市民に対する銃の販売禁止法案に関する 国民投票を後押しするものと考えていました Chúng tôi có được sự ủng hộ từ 80 phần trăm dân số Brazil, và nghĩ rằng điều này sẽ giúp chúng tôi thắng trong cuộc trưng cầu dân ý để cấm việc mua bán súng cho người dân. |
7 悪行を大目に見て処罰しない支配者が市民から尊敬されないのと同様に,懲らしめることをしない親は子供から尊敬されません。 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
......ゆえに,無知をなくすための精力的な運動を提唱しよう。 一般市民を教育するための法令を制定し,改善しよう。[ Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng. |
人間の魂を最高に表現するものとして 文化の集う場として 市民が主催する毎年のイベントです。 Các nhà lãnh đạo tổ chức những sự kiện thường niên để tôn vinh văn hóa như biểu hiện mạnh mẽ nhất ý chí của con người. |
ある土地では,地域社会に有益な仕事など一般市民的奉仕が課せられ,それが非軍事の国家奉仕とみなされています。 Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự. |
この恐ろしい病気は市民にも広がり,わずか6か月で15万人が死亡しました。 Bệnh tử độc này lan tràn đến những người thường dân và gây thiệt mạng cho 150.000 người chỉ trong vòng sáu tháng. |
本政策見直しは、ほぼ4年をかけ、各国政府、開発専門家および市民社会グループなど、世界63カ国8,000名近くに上る関係者からの意見の聴取及び分析を行い、完了した。 Sau gần 4 năm phân tích và làm việc với các chính phủ, các chuyên gia phát triển, và các nhóm xã hội dân sự trên thế giới, gặp gỡ gần 8.000 bên liên quan ở 63 quốc gia, đợt rà soát đã được hoàn thành. |
イタリアのラ・スタンパ紙はこう評しました。「 彼らは人が望み得る最も忠節な市民である。 Tại Ý tờ báo La Stampa nhận xét: “Họ là những công dân trung thành nhất mà người ta có thể mong mỏi: họ không trốn thuế hoặc tránh né luật pháp không thuận lợi cho họ”. |
これのおかげでローマの住むローマ市民は公衆浴場を利用することができた。 Mọi người ở Roma lúc đó đều sử dụng phòng tắm công cộng La Mã, bất kể tình trạng kinh tế xã hội. |
そして、今がまさに世界中の市民がこのことについて考える潮時なのです。 Vì thế, bây giờ là lúc để mọi người trên thế giới nghĩ về nó. |
オハイオのロバート・ルーカス知事と、ミシガンの当時24歳の「青年知事」のスティーヴンス・メイソンは、どちらも係争地域の権限を譲ることを嫌がり、彼らは民兵組織を立ち上げ、一方の州当局に従った市民に刑事罰を設けるのを助けた。 Thống đốc Ohio Robert Lucas và "thống đốc thiếu niên" 24 tuổi của Michigan, Stevens T. Mason, đều không muốn nhượng lại quyền hạn của dải này, nên hai bên xây dựng dân quân và ra hình phạt phạm tội cho những người chịu quyền sở hữu của bên kia. |
ローマ の 市民 よ ! Dân chúng thành Rome! |
1813年2月4日、プロクターは市民政府を閉鎖し、戒厳令を発した。 Ngày 4 tháng 2 năm 1813, Proctor đình chỉ chính quyền dân sự và áp đặt thiết quân luật. |
国連による1989年の「子どもの権利条約CRC」は、市民、文化、経済、政治、社会の権利など、人権の全ての範囲を含む、世界初の法的に契約する国際条約である。 Bài chi tiết: Hiệp ước về Quyền Trẻ em Hiệp ước về Quyền Trẻ em hay CRC, của Liên hiệp quốc năm 1989 là công cụ có tính bắt buộc pháp lý quốc tế đầu tiên có tích hợp toàn bộ phạm vi nhân quyền –dân sự, văn hoá, kinh tế, chính trị và quyền xã hội. |
私たちはひとつ誓約をしました 私たちは決して 奴隷を解放した後に 二流の市民を作らないことを Chúng ta đã cam kết chúng ta không bao giờ để những người bước ra từ nô lệ bị dưới sự theo dõi của chúng ta, phải để cuối cùng trở thành những công dân hạng hai. |
両親には,愛と義をもって子供たちを育て,物質的にも霊的にも必要なものを与え,また互いに愛し合い仕え合い,神の戒めを守り,どこにいても法律を守る市民となるように教えるという神聖な義務があります。 Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống. |
......宗教の自由な実践を憲法は保障しているのだから,社会は[控訴人の]被ったその種の害を,すべての市民が享受する,宗教を異にする権利を守るため,払うに十分値する犠牲として容認しなければならない」ということを認めています。 Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”. |
これらの権利は世界人権宣言とともに、ベトナムが1982年に加盟した国際条約である市民的及び政治的権利に関する国際規約(国際人権B規約:ICCPR)に明確に規定されている。 Những quyền này được tôn vinh trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền, cũng như trong Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà Việt Nam đã tham gia từ năm 1982. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 市民農園 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.