実績 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 実績 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 実績 trong Tiếng Nhật.
Từ 実績 trong Tiếng Nhật có nghĩa là thực tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 実績
thực tạinoun |
Xem thêm ví dụ
● 宣教者や外国で奉仕する他の人たちはどんな実績を積み上げてきましたか • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
[エンゲージメント] ページでは、実績、リーダーボード、マルチプレーヤー アクティビティなど、プレーヤーのエンゲージメントに関する詳細な統計情報を表示できます。 Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi. |
りっぱな羊飼いイエスは,追随者をまさにそのように扱う点で比類のない実績を残しておられます。 Chúa Giê-su, Người Chăn Tốt Lành, đã đối xử với các môn đồ đúng như những gì được miêu tả ở trên. |
原子力はその意味でも既に40年の実績がある Hạt nhân đã tồn tại được 40 năm |
政治機構の中にも,比較的に安定していて,一時の間良い実績をあげたものもあります。 Và một số hệ thống chính quyền đã tỏ ra tương đối bền và hữu hiệu trong một thời gian. |
認定の審査では、商品の機能にアクセスする権限を持っていることや、一定の期間にわたって継続的にポリシーを遵守してきた実績があることを確認するため、関連のライセンスや本人確認書類などのドキュメントの提供が求められる場合があります。 Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian. |
実績データを使用すると、プレーヤーの進捗について把握し、情報に基づいて設計に関する意思決定を行うのに役立ちます。 Bạn có thể sử dụng dữ liệu thành tích để giúp bạn hiểu và thông báo quyết định thiết kế cho sự tiến bộ của người chơi. |
交渉の過程で、過去10年間のIDAの実績が改めて評価された。 IDAは、1300万人の命を救い、3億1000万人以上の子供に予防接種を提供し、1億人以上に対する水アクセスを改善し、全長10万キロ以上の道路の建設・復旧を行い、市場やサービスへのアクセスを確保したりしてきた。 Trong quá trình đàm phán, các đại biểu cũng công nhận nguồn vốn IDA trong hơn 10 năm qua đã giúp cứu sống 13 triệu người, tiêm chủng cho hơn 310 triệu trẻ em, cải thiện tiếp cận nguồn nước sạch cho hơn 100 triệu người, xây dựng hoặc cải tạo trên 100.000 km đường, giúp đỡ người nghèo tiếp cận được thị trường và các loại dịch vụ. |
社会貢献に関心がある人に 限られます でも 実績が積み重ねられれば 5年か10年後には この投資家コミュニティーは 広がります この商品を信頼する人が 増えるからです Họ phải quan tâm đến các chương trình xã hội nhưng nếu chương trình thành công và có kết quả trong vòng 5 hoặc 10 năm họ có thể mở rộng cộng đồng nhà đầu tư vì sẽ có nhiều người có niềm tin vào sản phẩm hơn |
しかし、個々のゲーム開発者が、特定のゲームの異なるゲーム配信チャンネルでの販売実績についての内部統計情報を発表することがある。 Nhưng đôi lúc một nhà phát triển game cá nhân đã phát hành số liệu thống kê nội bộ về việc thực hiện bày bán trên các kênh phân phối game khác nhau dành cho trò chơi của riêng mình. |
この結論は,20世紀に行なわれた突然変異研究の実績および結果の総体,および確率の法則と合致している」。 Kết luận này đúng với mọi thử nghiệm, kết quả nghiên cứu đột biến trong thế kỷ 20 và cả luật xác suất”. |
YouTube や動画パートナー サイトを視聴する何百万ものユーザーに向けて、動画や YouTube チャンネルでの過去の視聴実績に基づいてパーソナライズド広告を表示することができます。 Bạn có thể hiển thị quảng cáo được cá nhân hóa cho hàng triệu người xem trên YouTube và các trang web đối tác video dựa trên những lần tương tác trước đây của họ với các video hoặc kênh YouTube của bạn. |
実績 の 一覧 を 話 し た い が 15 分 しか... Tôi rất muốn cung cấp cho anh danh sách các công việc tôi đã làm ở Quốc hội, nhưng chúng ta chỉ có 15 phút thôi... |
今後も HTML5 広告のご利用を継続していただくには、ポリシーに違反することなく、引き続きポリシー遵守の実績を積んでください。 Để duy trì quyền truy cập liên tục vào quảng cáo HTML5, xin vui lòng đảm bảo rằng bạn không vi phạm chính sách của chúng tôi và có quá trình tuân thủ chính sách tốt. |
成果の低いキーワードのクリック単価(CPC)を既に引き下げている場合、それらのキーワードを一時停止または削除すると、キャンペーンの実績をさらに改善できます。 Nếu bạn đã giảm giá thầu chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) cho những từ khóa hoạt động kém, nhưng bạn vẫn muốn cải thiện hiệu suất chiến dịch của mình, hãy thử tạm dừng hoặc loại bỏ những từ khóa đó. |
[実績] には、次の項目を含む統計情報が表示されます。 Trên trang Thành tích của mình, bạn có thể tìm thấy số liệu thống kê bao gồm: |
最近の実績もたいしたものです Những con số gần đây của anh ta khá ấn tượng. |
親の助けにより 子どもが 短期的に成功することはあるでしょう 助け過ぎですが 親が宿題を手伝えば 成績は上がるでしょうし 親が助ければ 子ども時代に残せる 実績は増えるでしょう ただし そのすべては長期的な代償を伴い 子どもの自意識が犠牲になるのです Mặc dù chúng ta có thể giúp chúng có được một vài chiến thắng nho nhỏ bằng cách hỗ trợ toàn diện -- như là chúng sẽ có thành tích tốt hơn nếu ta giúp chúng làm bài tập ở nhà, chúng có lẽ sẽ phải kéo dài thời gian phụ thuộc khi ta cứ giúp chúng mãi -- tôi muốn nói là tất cả những điều đó chỉ gây bất lợi dài hạn cho sự trưởng thành của chúng. |
格付けは 最高の実績を示すAAAから 格付けは 最高の実績を示すAAAから 投資には かなり危険な BBBマイナスのレベルまでに下がります 投資には かなり危険な BBBマイナスのレベルまでに下がります 投資には かなり危険な BBBマイナスのレベルまでに下がります Bậc xếp hạng có thể xếp từ mức được gọi là AAA, có nghĩa đó là một sản phẩm hàng đầu, và nó có thể giảm xuống tới mức được gọi là BBB-, có nghĩa hoàn toàn là một việc đầu tư mạo hiểm. |
当時の私には15年分の研究実績があり メディア・ラボが開設されようとしていた所だったので Tôi có 15 năm làm những việc như vậy, và Media Lad sắp đi vào hoạt động. |
設定されるのは「実績」ですが、そのプロポーザル広告申込情報用に選択された広告申込情報タイプに応じて条件は異なります。 Trong khi đặt thành "Thực tế", các điều khoản sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại mục hàng đã chọn cho mục hàng đề xuất. |
[プレーヤーの進行状況] レポートには、プレーヤーが獲得した実績の数が表示されます。 Trên báo cáo "Tiến trình của người chơi", bạn có thể thấy số thành tích mà người chơi đã đạt được. |
個々の実績のクイック統計を参照するには、次の手順を行います。 Dưới đây là cách tìm số liệu thống kê nhanh về thành tích cá nhân: |
ゲーム内での達成状況を示す実績や経験値(XP)を獲得できます。 Bạn có thể đạt thành tích và điểm kinh nghiệm (XP) ghi nhận thành tích của bạn trong một trò chơi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 実績 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.