石灰 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 石灰 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 石灰 trong Tiếng Nhật.
Từ 石灰 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chanh xanh, vôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 石灰
chanh xanhnoun |
vôinoun |
Xem thêm ví dụ
鉛は 人体に直接吸収され 血液や 軟組織 石灰化組織にまで 行きわたります Ở người, chì được hấp thụ trực tiếp vào cơ thể và xâm nhập vào máu, mô mềm, và mô khoáng. |
石灰化した歯垢で 正式には歯石と呼ばれます Đó là một loại hóa thạch của chất bám trên răng thuật ngữ chính thức là sỏi răng. |
エレミヤ 52:3‐11)邪悪な者たちは『石灰の燃えたもののようになり』,完全に滅びてしまいます。 (Giê-rê-mi 52:3-11) Những kẻ ác sẽ “như vôi đương sôi-nổi”—bị hủy diệt hoàn toàn! |
ユダヤ人の家の壁はたいてい石灰が塗られていたので,丘の上にかたまって建っているそれら白塗りの家屋群は,周囲の数キロ先からも容易に分かりました。( Vì tường nhà của người Do Thái thường được trát vữa với vôi nên cả một cụm nhà quét vôi trắng này tụm lại với nhau trên đỉnh đồi có thể dễ dàng thấy được trong phạm vi hàng dặm xung quanh đó. |
トルティーヤの基本的な作り方としては,まず熟したトウモロコシの粒を石灰水(約1%の石灰を水に溶かしたもの)に1対2の割合で混ぜます。 Cách thức căn bản để làm bánh ngô là trộn một phần hạt bắp già với hai phần nước trong đó có độ một phần trăm vôi được hòa tan. |
最初の段階で石灰を加えますが,これはある種の健康上の問題を防ぐのに役立っています。 Giai đoạn đầu tiên của tiến trình này, khi thêm vôi vào, đã tỏ ra hữu ích trong việc ngăn ngừa một số bệnh. |
石灰を加えることによって得られるもう一つの重要な結果は,骨や神経に特に必要な栄養素であるカルシウムの含有量を増やせるということです。 Một kết quả quan trọng khác của việc thêm vôi vào là thành phần calcium gia tăng, một chất dinh dưỡng cần thiết cho xương, dây thần kinh và một số bộ phận khác. |
アダム橋と呼ばれる所々海面に顔を出す石灰岩礁が連なり、その昔完全な天然の陸橋であったが、1480年の嵐で壊れたとのことである。 Các ghi chép trong đền thờ nói rằng cầu Rama hoàn toàn nổi so với mực nước biển cho đến khi nó đã phá vỡ trong một cơn bão vào năm 1480. ^ a ă “Adam's bridge”. |
石灰により,興奮作用のあるアルカロイド成分が出やすくなります。 Vôi thúc đẩy quá trình tiết ra các chất kích thích thuộc nhóm an-ca-lô-ít (alkaloid). |
ほかの石は石灰で白く塗り上げた記念碑として立て,その表に律法の言葉を書き記さなければなりませんでした。 Người ta cũng dựng lên những hòn đá khác để ghi nhớ, sơn trắng và viết lên những đá đó những lời của Luật pháp. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 石灰 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.