施工 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 施工 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 施工 trong Tiếng Nhật.
Từ 施工 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xây dựng, công trình xây dựng, công trình, sự thực hiện, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 施工
xây dựng(construction) |
công trình xây dựng(construction) |
công trình(work) |
sự thực hiện(execution) |
thực hiện(work) |
Xem thêm ví dụ
施工業者はオフサイトで カスタム製造され トラックで現場まで運ばれてきた ひとつひとつの部品と 組立て説明書一式を手に入れ 「AをBにネジ止め」と Cũng như thế cái mà thợ xây sẽ nhận được là các chi tiết riêng biệt đã được sản xuất ở nơi khác và vận chuyện đến bằng xe tải đến công trình, đến các thợ xây, cũng như các tập hướng dẫn lắp ráp. |
しかしこれは ばかげた話でしょう 30分の性交が創造的行為で 9ヶ月の妊娠期間と 24時間の出産は 単なる施工作業だなんて とんでもない話です Tôi muốn tranh luận thật vô lí khi cho rằng 30 phút giao hợp là hoạt động sáng tạo, và 9 tháng thai nghén, và, lạy trời đừng đến nỗi vậy, 24 tiếng lao động trẻ em chỉ đơn thuần là thi công. |
設計や施工自体はどちらかというと やさしい問題です Kỹ thuật là, trung thực mà nói, là phần dễ của công việc này. |
そう 僕らは 創作と建設を 人為的に分裂させてしまったのです まるで "建て方を知らなくても 設計できる" とか "設計できなくても 施工はできる" とでも言わんばかりに... Chúng ta tạo ra một sự cách biệt giả tạo giữa việc thiết lập và thực hiện, giá như thiết lập mà không cần thực hiện, và giá như bạn có thể thực sự tiến hành mà không cần biết cách thiết lập ra sao. |
建物の完成までの 長年にわたる 並々ならぬ尽力については 特筆に値しないばかりか むしろ 単なる"施工作業"として 片付けておけばいいでしょう と Và nỗ lực phi thường để biến những phác thảo này trong biết bao năm qua không chỉ là thứ bị chế nhạo, mà chúng ta còn xóa bỏ nó như là thi hành án tử. |
これまで3千カ所以上で施工してきました Cho đến bây giờ, tôi đã sử dụng phương pháp đó trên 3000 cái giếng. |
1838年7月4日に承認された地理工学兵団は士官のみで構成されており、灯台など連邦政府の土木工事について、地図作り設計および施工を任された。 Công binh về Địa hình được thành lập vào ngày 4 tháng 7 năm 1838 bao gồm chỉ có các sĩ quan và được giao nhiệm vụ vẽ bản đồ, thiết kế và xây dựng các công trình dân sự liên bang như hải đăng. |
ちょっと見にくいですが 私たちがやっていること 今進めていることは 現在施工中なのですが 4車線が基本で 半分は一方通行というシステムを 2車線が基本で 対面通行のシステムに変えることで 路上の駐車スペースを70%増やしました 店舗は喜ぶでしょうし 安全な歩道も守れます Và hơi khó để quan sát nhưng những gì chúng tôi đã và đang làm; đang trong quá trình ngay giờ đây, đang thi công ngay giờ đây -- đang biến một hệ thống bốn làn, nửa một chiều thành một hệ thống hai làn, hai chiều, và trong khi đó, chúng tôi đã thêm vào 70% chỗ để xe trên phố, điều mà các chủ cửa hàng rất thích, và nó bảo vệ vỉa hè. |
2011年7月までに57両に施工された。 Tới tháng 7 năm 2004, 57 chiếc vẫn hoạt động. |
ある施工業者が ちょうどいい体格をしてまして 防水加工する最終段階で すき間に入って活躍してくれました Và có một người từ phía nhà thầu đã tính toán ra kích thước-- không phải chuyện dễ -- người có thể giải quyết vấn đề để có được kết cấu chống thấm cho công trình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 施工 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.