失敗作 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 失敗作 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 失敗作 trong Tiếng Nhật.
Từ 失敗作 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự thất bại, sự rơi tõm, oanh kích, sự thiếu, ngồi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 失敗作
sự thất bại(flop) |
sự rơi tõm(flop) |
oanh kích(bomb) |
sự thiếu(failure) |
ngồi xuống(flop) |
Xem thêm ví dụ
人生で最も重要な事柄,つまり神に忠実であるという点で失敗しました。 Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
慣性のグラフだ これは失敗に至る道 Đó là cách mà chúng ta phá hỏng chuyện. |
彼 が 作 っ て くれ た の Bác ấy làm cho con. |
私 が 作 っ た から Bởi vì tôi chế tạo ra nó |
海軍長官ギデオン・ウェルズはこの失敗に困惑した。 Tướng thiết giáp Heinz Guderian đã phát hoảng với quyết định này. |
ブランディングの失敗例です Không phải cách xây dựng thương hiệu tốt. |
反対者たちは王国を宣べ伝える業をやめさせようとしてきましたが,失敗に終わっています。 Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
しかしかれの試みは全て失敗した。 Nhưng dường như mọi nỗ lực của bà đều thất bại. |
前に出てきたヤヌシュは,造園の仕事で大きな成功を収めることはできず,結局は失敗しました。 Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại. |
18歳でカラチに戻り これは自分の人生における 最大の失敗だと思いました Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình. |
ソフトの修正に6,000億ドル(約72兆円),一部にせよ修正失敗による避けられない訴訟に1兆ドル(約120兆円)」とニューヨーク・ポスト紙(英語)は報じました。 Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
彼 は 失敗 を 許 し て くれ る と 思 う 。 Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm. |
エフェソス 4:2)謙遜な思いつまり思考パターンは,自分の強さと弱さ,成功と失敗など,自分自身を現実的に評価することから生じます。 Một người có tinh thần khiêm nhường nhờ biết nhận thức đúng về bản thân—tức nhận ra ưu điểm và khuyết điểm, thành công cũng như thất bại của mình. |
その後,父が事業に失敗し,仕送りしてもらえなくなりました。 Lúc đó, doanh nghiệp của cha tôi thất bại, và ông cũng không còn gửi tiền cho tôi nữa. |
それで,国際的な平和を確立しようとする人間の努力がなぜすべて失敗に終わったのか,なぜ人間は永続する真の平和をもたらすことができないのか,という点が問われます。 Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền? |
我々 の 最上 の 機械 が 幾 度 も 使命 の 達成 に 失敗 し た Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt. |
こうした選挙の結果 民主的な政党が選ばれても やむなく 失敗したり 政治的な失敗を犯せば その失敗の責任は 民主主義が負わされるのです Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
大失敗してもおかしくなかったし Có thể là một vụ tai nạn xe lửa. |
名前が一致しない場合、または参照ファイルがない場合は、アップロードは失敗します。 Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu. |
そこで今からのお話では このプログラムでもっとも人気のあった話の紹介というよりも そのような状況下で誰かに会うことが どういう体験なのかかということと 話を引き出すために試みたことや 話をうまく引き出せたり 失敗した経験とその理由を話します Thế nên những gì tôi định làm là, không đủ để đưa cho bạn những thành tựu nổi bật nhất của chương trình bằng đưa ra toàn bộ khái niệm về cách bạn đối mặt với mọi người trong tình huống đó, về những gì bạn sẽ cố gắng khám phá về họ, và khi nào thì họ nói, khi nào không và tại sao. |
彼 は 500 本 もの 映画 を 作 っ た Cuối sự nghiệp, ông ấy đã làm hơn 500 bộ phim. |
1850年当時の住環境づくりは、色々な意味で大失敗でした Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa |
西欧民主主義における 偽善や失敗を並べたてて 自分のやり方のほうが 優れていると説いても うまくいった試しがないでしょう ならば これら民主国家の 根底を支える大元である民衆が 制度に疑問を持つ きっかけを作れたとしたら? Giả dụ như bạn có thể tìm được người có sức ảnh hưởng lớn đến nền dân chủ để bắt đầu đặt ra vấn đề về hệ thống này? |
神権者を備えさせている者は,彼らの失敗を見ることでしょう。 Những người trong các anh em đang chuẩn bị cho những người nắm giữ chức tư tế chắc chắn sẽ thấy họ làm điều lầm lỗi. |
予防の段階で失敗する方がましです Thà là sai lầm trong sự thận trọng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 失敗作 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.