昇華させる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 昇華させる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 昇華させる trong Tiếng Nhật.

Từ 昇華させる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm thăng hoa, thanh cao hóa, không sâu, cao siêu, hùng vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 昇華させる

làm thăng hoa

(sublimate)

thanh cao hóa

không sâu

(sublime)

cao siêu

(sublime)

hùng vĩ

(sublime)

Xem thêm ví dụ

太陽に温められると、ガスは昇華し、核の周りにコマとして知られる大気圏を形成する。
Khi được Mặt Trời làm nóng, các loại khí sẽ thăng hoa và tạo ra một bầu không khí xung quanh hạt nhân được gọi là đầu sao chổi.
現実の社会的営みが アートへと昇華されるのです
Cuộc sống xã hội thực sự của chúng ta được biến đổi thành nghệ thuật.
そのため どのような産業の人であれ 私たちと共に世界を再発明し すっかり変えてみませんか ナノスケールからヒトスケールまで ものの作られ方が変わると このような世界から このような世界へと昇華できるのです
Do đó tôi mong muốn được mời các bạn, những người đến từ bất cứ ngành công nghiệp nào tham gia với chúng tôi trong quá trình tái phát mình và tái tạo hình ảnh của thế giới, làm thế nào mọi thứ có thể tìm đến với nhau, từ mức na-nô đến tầm mắt người, vì vậy chúng ta có thể đi từ một thế giới như hiện nay đến một thế giới nhiều hơn thế.
これは有名な即興ジャズ演奏家であり 即興を高いレベルまで昇華していった キース・ジャレットのビデオです
và đây là video của Keith Jarrett, một người rất nổi tiếng ở thế loại nhạc jazz và có lẽ là nổi tiếng nhất, một ví dụ mang tính biểu tượng của một người thực sự đạt đến cảm hứng cao độ
それを温めてやれば 地球上でと同様 ドライアイスは直接大気へと昇華して 大気が濃くなります
Nếu chúng ta làm nóng nó, nó bốc hơi trực tiếp vào bầu khí quyển và làm đặc bầu khí quyển như trên Trái đất.
火星が自転するにつれ ドライアイス全体が温められて昇華し 大気に放出されます
Khi hành tinh quay, nó sẽ nung nóng tất cả số lượng đá khô đó, làm nó bốc hơi và đi vào bầu khi quyển.
基本的な欲求や 動機を与える古い脳はまだ残っています しかし 例えば私が持つ支配欲は 大脳新皮質によって昇華されるのです-- 詩を書いたり アプリを開発したり TEDで講演をすることに その昇華が起こっている場所こそが 大脳新皮質なのです
Chúng ta vẫn còn bộ não cũ cung cấp cho ta các động cơ và động lực cơ bản Tôi có thể có động cơ chinh phục cái gì đó, và phần vỏ não sẽ nâng cấp nó thành việc viết một bài thơ hay phát minh ra một ứng dụng, hay thuyết trình ở TED, và phần vỏ não thực sự là nơi hành động bắt đầu.
ですが 仏教のシンボルを通し 「黒人のアメリカ」にまつわる 歴史とトラウマを普遍化し 昇華して 我々が共有する過去に関する 議論を盛り上げたいのです
Nhưng qua việc sử dụng biểu tượng Phật giáo, Tôi hy vọng có thể phổ cập và siêu việt hóa lịch sử đau thương của người Mỹ đen và khuyến khích bàn luận về quá khứ chung của ta
......疲れた旅人を歓待したり,よそから来た人を迎え入れたりする聖書時代の慣習は,もてなしとそれに付随する様々な面すべてがユダヤ人の伝統の中で優れた美徳へと昇華してゆく基盤であった」。
Theo phong tục của Kinh-thánh, việc tiếp đón du khách bị mệt mỏi và chào đón khách lạ đã là căn nguyên phát sinh ra tính hiếu khách và tất cả những khía cạnh liên quan đến tính ấy đã trở thành một đức tính được quí trọng trong tục lệ của người Do Thái”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 昇華させる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.