申し込む trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 申し込む trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 申し込む trong Tiếng Nhật.
Từ 申し込む trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xin, Đăng ký, đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 申し込む
xinverb |
Đăng kýverb 入校: 申し込むよう支部委員会から勧められることがある。 Cách đăng ký: Ủy ban chi nhánh mời các cặp vợ chồng hội đủ điều kiện điền đơn. |
đăng kýverb 日本では、ネット上で高齢者向けの予防接種の申し込みが今日から開始されました。 Tại Nhật Bản, việc đăng ký tiêm phòng qua mạng cho người cao tuổi đã bắt đầu được triển khai từ ngày hôm nay |
Xem thêm ví dụ
アカウントをお持ちでない場合は、marketingplatform.google.com でお申し込みください。 Nếu bạn chưa có, hãy đăng ký một tài khoản tại marketingplatform.google.com. |
近所の人たちが大勢やってきて,家庭聖書研究を申し込みました。 Nhiều người láng giềng đến xin học hỏi Kinh-thánh với họ. |
それらの「年鑑」が個人用図書にない人に,在庫があるうちに申し込むよう勧める。 来週の奉仕会の討議に備えて,「ナチの猛攻撃に対して堅く立つエホバの証人」のビデオを見るよう励ます。 Khuyến khích mọi người xem băng video Nhân Chứng Giê-hô-va bất khuất trước sự tấn công của Quốc Xã (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ bắt đầu ngày 25 tháng 6. |
わたしは雑誌を1冊求め,聖書研究を申し込みました。 たくさんの疑問があったからです。 Tôi xin một cuốn và yêu cầu được học Kinh Thánh, vì tôi có rất nhiều thắc mắc. |
このお支払い方法は、Google 広告アカウントの開設時に申し込んでいた場合にのみご利用いただけます。 Bạn chỉ có thể sử dụng phương thức thanh toán này nếu đã đăng ký sử dụng phương thức này khi tạo tài khoản Google Ads. |
この時もまた,それを納得するために,正規開拓奉仕を申し込みました。 Một lần nữa để chứng minh điều này, anh nộp đơn làm tiên phong đều đều. |
それで,私は申し込みました。 Vì thế nên tôi nộp đơn. |
21 「夫はさらに,ブルックリン・ベテルの建設工事で2週間の自発奉仕を行ない,『国際的計画』への参加を申し込みました。 21 “Chồng tôi cũng tình nguyện để làm công việc xây cất tại nhà Bê-tên ở Brooklyn trong hai tuần và nộp đơn xin làm trong Chương trình Xây cất Quốc tế. |
開拓者であれば,王国福音宣明者のための学校への入校を申し込むことを考えたことがありますか。 Nếu đang làm tiên phong, anh chị đã nghĩ về việc nộp đơn tham dự Trường cho người rao truyền Nước Trời chưa? |
もしそうなら,王国福音宣明者のための学校に申し込むのはいかがですか。 Nếu có, có lẽ anh chị hội đủ điều kiện tham dự Trường dành cho người rao truyền Nước Trời. |
私たち24人は,何をするのか分かりませんでしたが,熱意を込めて新しい分野の奉仕を申し込みました。 Hai mươi bốn người chúng tôi sốt sắng ghi danh mà không biết sẽ phải làm gì. |
1951年,わたしはものみの塔ギレアデ聖書学校への入校を申し込みます。 Vào năm 1951, tôi nộp đơn xin học Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh. |
そして,そこに述べられている実際的な助言に感銘を受け,エホバの証人に家庭聖書研究を申し込みました。 Lời khuyên thực tiễn trong sách khiến ông có ấn tượng tốt, nên ông yêu cầu Nhân-chứng Giê-hô-va giúp ông học hỏi Kinh-thánh. |
もっと多くのことを知りたいですし,自宅での無料の聖書研究を申し込みたいと思います」と書き送られてきました。 Tôi muốn biết nhiều hơn và xin nhận học hỏi Kinh Thánh miễn phí tại nhà”. |
新しい AdMob に今すぐお申し込みください。 Đăng ký AdMob mới ngay hôm nay. |
バプテスマの段階まで進歩した15人の受刑者に加えて,2人の刑務所の係官がエホバに献身し,さらに一人が聖書研究を申し込みました。 Ngoài 15 phạm nhân đã tiến bộ đi đến quyết định làm báp têm, còn có hai viên chức trại giam dâng đời sống mình cho Đức Giê-hô-va và một viên chức khác xin học Kinh Thánh. |
* 夏にかけて補助開拓奉仕を申し込むよう若い人を鼓舞する。 * Khuyến khích những người trẻ nộp đơn làm tiên phong phụ trợ trong suốt mùa xuân và mùa hè. |
そして同じ手紙の中で,聖書研究を申し込んでいます。 Trong cùng lá thư đó, ông bày tỏ ý muốn được học hỏi Kinh Thánh. |
言語コースに申し込む人は,その言語の群れや会衆へ移動してその言語の畑を開発することを目標にしているべきです。 Anh chị nào xin tham dự khóa học nên có mục tiêu chuyển sang giúp đỡ hội thánh hay nhóm nói ngôn ngữ đó. |
アカウントをお持ちでない場合、ご利用になるにはアド マネージャー アカウントに申し込むか、営業担当者にお問い合わせください。 Nếu bạn chưa có tài khoản, hãy đăng ký tài khoản Ad Manager để bắt đầu hoặc liên hệ với đại diện bán hàng. |
AdMob に申し込む ĐĂNG KÝ ADMOB NGAY |
このことで開拓奉仕を申し込もうという気持ちになりました。 Điều này thúc đẩy anh nộp đơn xin làm tiên phong. |
一人の兄弟と私がその奉仕を申し込みましたが,私は責任の伴うそのような仕事を行なうほどの経験も円熟性も備えていないと感じました。 Tôi và một anh nộp đơn xin đến vùng đó, nhưng tôi cảm thấy mình không có kinh nghiệm hay sự thành thục để đảm nhận một trọng trách như thế. |
* 後に,私はタイで宣教者として奉仕していた時,アランから結婚を申し込まれ,それを受け入れました。 Sau này, lúc tôi vẫn đang làm giáo sĩ ở Thái Lan, anh ngỏ lời cầu hôn và tôi đã chấp nhận. |
若い時にベテル奉仕を申し込んでよかったです。 エホバに仕えるため,時間やエネルギーを十分に使うことができました。 Tôi rất vui là mình đã quyết định nộp đơn xin phụng sự tại Bê-tên khi còn trẻ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 申し込む trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.