慎重 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 慎重 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 慎重 trong Tiếng Nhật.

Từ 慎重 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cẩn thận, kỹ lưỡng, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 慎重

cẩn thận

noun ([謹慎])

kỹ lưỡng

noun ([技俩])

thận trọng

noun ([慎重])

Xem thêm ví dụ

慎重な軍の長なら,追跡を断念したことでしょう。 しかし,ファラオはそうではありません。
Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.
慎重に,その人の疑問の真意やその人の気持ちと信条を理解しようと努めます。
Thận trọng tìm cách hiểu được ý định thực sự của các câu hỏi và cảm nghĩ cùng sự tin tưởng của họ.
しかし、同地域の成長見通しの好転と先進国の景気低迷への懸念は、政策当局にとって、特に大量の資本流入と通貨の切り上げの間で、慎重にバランスをとる必要に迫られている。
Tuy nhiên, niềm tin ngày càng lớn về triển vọng tăng trưởng của khu vực và sự phát triển kinh tế mờ nhạt của các quốc gia tiên tiến tạo ra nhu cầu cho các nhà hoạch định chính sách trong việc thực hiện hành động cân bằng một cách khéo léo – đặc biệt là xung quanh việc trở lại của các dòng vốn chảy vào lớn và các đồng tiền tăng giá.
彼 は その 銃 に 触れ な い よう に かなり 慎重 に な っ て る
Rất cẩn thận, không hề chạm vào khẩu súng.
3 国外移住は慎重に: 他の国に移住する兄弟たちは増えています。
3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức.
聞いたことをみな信じたり,他の人の考えをうのみにしたりせず,自分の歩みを慎重に考慮します。
Thay vì tin mọi điều nghe được hoặc để người khác suy nghĩ thay cho mình, người ấy xem xét các bước mình cách khôn ngoan.
また,クリスチャンが受け入れることのできない乱交に関係した考えや何でも許容する考えを促進するような,いわゆる家族の娯楽にも慎重な注意を払います。(
Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33).
開拓奉仕の特権について慎重に吟味してください。
Hãy cẩn thận cân nhắc đặc ân làm người tiên phong.
求婚されたクリスチャンが慎重に考えるべきなのはなぜですか。
Tại sao một tín đồ Đấng Christ phải suy xét cẩn thận khi có người muốn kết hôn với mình?
そうすれば,各自,関係する事柄を慎重に考慮し,どうすべきかを決定することができます。
Rồi mỗi người có thể cân nhắc những gì liên quan đến vấn đề này và quyết định làm gì.
箴言 1:4)ですから,メジンマーを「慎重さ」,あるいは「先見」と訳出している聖書翻訳もあります。
(Châm-ngôn 1:4, NW) Do đó, một số bản Kinh Thánh dịch từ mezim·mahʹ là “thận trọng” hay “phòng xa”.
広告グループで [ターゲティングの積極的な拡張] や [ターゲティングの慎重な拡張] を選択する場合、またはディスプレイ キャンペーン オプティマイザーを無効にする場合は、[広告グループ] タブの [ターゲティング方法の最適化] 設定を使用します。
Trên tab Nhóm quảng cáo, hãy sử dụng tùy chọn cài đặt Tối ưu hóa nhắm mục tiêu để chọn Nhắm mục tiêu linh hoạt, Nhắm mục tiêu thận trọng hoặc tắt Trình tối ưu hóa chiến dịch hiển thị cho nhóm quảng cáo.
したがって,わたしたちができる一番の助けは,愛する人たちが自分自身の選択を慎重に行うよう,どんなことでも導いてあげることです。
Vì vậy, sự giúp đỡ tốt nhất chúng ta có thể mang đến là bất cứ điều gì dẫn dắt những người chúng ta yêu thương là phải xem xét những lựa chọn của riêng họ.
物事を慎重に考慮することによって,貸し手に対し具体的に返答できるでしょう。
Bằng cách thận trọng cân nhắc vấn đề, chúng ta sẽ có thể trả lời người cho vay một cách rõ rệt.
自転車に乗る人は,賢明であるなら,このスポーツにどれほどの時間と努力を費やすかを慎重に考慮します。
Người chạy xe đạp khôn ngoan cẩn thận xem xét họ tốn bao nhiêu thời gian và nỗ lực cho bộ môn.
また わたしが知っている ある40歳の人よりも 性交渉に関して知識があり 賢くて 慎重な判断ができる犬がいるだろうと言いたいです
Tôi cũng muốn nói rằng có thể có những con chó săn Labrador có khả năng ra những quyết định thông minh, chính xác và trưởng thành về những mối quan hệ tình dục hơn một vài người trung niên tôi biết.
予防は治療に勝りますから,親は自分のライフスタイルや優先させている物事が子供の態度や行動にどんな影響を与えているだろうかと慎重に考えてみるのがよいでしょう。
Vì phòng bệnh tốt hơn chữa bệnh, cha mẹ nên suy nghĩ kỹ về cách uốn nắn thái độ và hạnh kiểm của con cái họ qua lối sống và những điều ưu tiên của họ.
そうした初期の時代には,宣べ伝える業は慎重を期して行なわれ,当局の目に留まることはそれほどありませんでした。
Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo.
だ から 慎重 に この 場所 に 造 っ た
Sau đó, hắn cận trọng lập nên nơi này.
思慮深い」と訳されているギリシャ語の言葉には,「慎重な,分別のある,実際的な知恵のある」という意味合いがあります。
Chữ Hy Lạp được dịch là “khôn” có thể có hàm ý là “thận trọng, ý thức, khôn ngoan thực tiễn”.
片方 の 目 だけ な ん で す けど 、 慎重 に 運転 する に 越 し た こと な 無 い で す し ね 。
Chỉ một mắt thôi, nhưng cẩn thận thì đâu có thừa phải không?
ガラテア 6:5)カエサルの持つ権威を考慮に入れつつ,エホバに対して負う自分の務めを慎重に吟味します。(
Trong khi lưu tâm tới thẩm quyền của Sê-sa, người đó cũng cân nhắc cẩn thận bổn phận của mình đối với Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 36:9; 116:12-14; Công-vụ các Sứ-đồ 17:28).
しかし,慎重を要します。
Tuy nhiên, cần phải thận trọng.
同地域全般としては、将来的な外的ショックに備えるため、慎重な財政政策の必要性が高まっている。
Nhìn chung, các nước trong khu vực cần áp dụng các chính sách tài khoá cẩn trọng nhằm chặn các cú sốc từ bên ngoài trong tương lai.
それでも,他の人に嫌な思いをさせたり,良心の弱い人の感情を損ねたりする可能性があれば,クリスチャン愛に促されて慎重に行動するでしょう。(
Tuy nhiên, nếu có thể gây cho người khác vấp phạm hoặc hại đến người có lương tâm yếu hơn, thì tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta thận trọng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 慎重 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.