設置 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 設置 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 設置 trong Tiếng Nhật.

Từ 設置 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cho lắp, lập, lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 設置

cho lắp

verb

西日本の和歌山電鉄は、岸川線和歌山駅のホームに猫の顔の形をした時計を設置しました。
công ty Wakayama Electric Railway miền Tây Nhật Bản đã cho lắp một chiếc đồng hồ có hình mặt mèo trên sân ga tại nhà ga Wakayama trên tuyến Kishigawa.

lập

verb

現在、海外の団体を含む5つのメディアが、オリンピックの報道のためにスタジオの設置、設備の設置、最終的な準備を始めています。
Hiện đã có 5 hãng truyền thông, trong đó có các tổ chức ở ngoài Nhật Bản, đã bắt đầu lập phòng thu, lắp thiết bị và tiến hành các bước chuẩn bị cuối cùng để đưa tin về Thế vận hội.

lắp

verb (làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của nó để tất cả các bộ phận hợp lại tạo nên vật hoàn chỉnh, có công dụng)

新しい車両に防犯カメラの設置を義務付けます
Yêu cầu bắt buộc lắp camera an ninh trên toa tàu mới

Xem thêm ví dụ

既に チリのアンデス山中に 一連の望遠鏡が設置されています さらに 驚くような新機能を持った望遠鏡が 近々 そこに加わる予定です
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
他のユニットで Google 広告のテキスト広告を同時表示するページに CSA を設置しない
Bạn không được đặt Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh trên một trang cũng đồng thời hiển thị nhu cầu văn bản Google Ads thông qua các đơn vị khác.
ページ トラッキングが正しく設置されていない場合、サイトで最初にトラッキングされるページには直前のトラッキングされていないページからの参照元が登録されるため、「ノーリファラー」(direct)のセッションとして扱われます。
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
ベトナム政府は警察の人権侵害を一切許さない「ゼロ・トレランス」政策を直ちに採用し、警官については全階層、特に村落の警察官への研修内容を改善し、取り調べ施設と収容施設にカメラを設置すべきだと、ヒューマン・ライツ・ウォッチは述べた。
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam.
ミシシッピ川以西に最初に設置された理工系の学校。
Đó sẽ là đại học công lập đầu tiên phía tây sông Mississippi.
アミール・ティムール広場に設置されていたロシア正教会は1898年に建設されたが、2009年に取り壊された。
Nhà thờ chính thống Nga ở Amir Temur Square, được xây dựng vào năm 1898, đã bị phá hủy vào năm 2009.
20世紀中盤に入ると、ヒューストンには世界最大の医療研究機関の集積地テキサス医療センターやアメリカ航空宇宙局(NASA)のジョンソン宇宙センターが設置され、先端医療の研究や航空宇宙産業の発展が進んだ。
Đến giữa thế kỷ 20, Houston trở thành nơi đặt trụ sở của Trung tâm Y tế Texas—trung tâm chăm sóc và nghiên cứu y tế lớn nhất thế giới—và trung tâm không gian Johnson của NASA.
世界全体にLEDを設置すれば 何百もの発電所が必要なくなります
Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện.
設置したらそのままです
Nó đi vào và ở trong đó.
ディズニーのサイトなどから ダウンロードしたものです 村にコンピューターを設置して14日目のことでした
Chúng tải nó về từ Disney.com hoặc 1 trong những website đó, sau 14 ngày máy tính được lắp đặt trong làng.
1990年:開発スクール(IDEAS)を設置
2008. Bản mẫu:Schools of economic thought
日本では事態があまりにも深刻であるため,離婚に対する強硬な姿勢で知られるカトリック教会でさえ,離婚した教会員や再婚した教会員に救いの手を差し伸べるために特別委員会を設置しなければなりませんでした。
Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo.
国中の大都市で設置しています。
Họ đã thành lập những vùng hạn chế hoặc khu vực tự do dành cho máy móc đại diện trong những thành phố chủ chốt quanh đất nước
この会社は,世界中のクライアントのために自動化した生産ラインを設計,製造,設置していました。
Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu.
これに高速のネット回線をつなげて 1メートルの高さに設置して
Tôi kết nối Internet tốc độ cao-- nó cao hơn mặt đất khoảng 1m-- bật máy lên và để lại đó.
サンディエゴはサンフランシスコに回航されてオーバーホールに入り、レーダー装置の更新や戦闘指揮センターの設置および、時代遅れになっていた1.1インチ砲に代わる40ミリ機関砲の設置が行われた。
San Diego tiếp tục đi đến San Francisco để được bổ sung thiết bị radar tiên tiến, một trung tâm thông tin hành quân và các khẩu đội phòng không 40 mm thay thế cho các khẩu đội 1,1 inch (27 mm) đã lạc hậu.
ギレアデ第26期を卒業して妻のカリンと共にデンマークに到着したばかりのハリー・ジョンソンが,印刷施設を設置して稼働させるのを手伝ってくれました。
Harry Johnson cùng với vợ là Karin, vừa mới đến Đan Mạch sau khi tốt nghiệp khóa 26 Trường Ga-la-át, giúp bố trí để xưởng in của chúng tôi hoạt động.
その後も数多くの海底ケーブルが設置され,大陸や島々が結び合わされました。
Sau đó một số dây cáp khác dưới biển nối các lục địa và các đảo.
特別裁判所の設置は禁じられている。
Việc thành lập bộ Tổng tham mưu bị cấm.
このうち、1985年に開設されたジュベル・アリ・フリーゾーン(Jebel Ali Free Zone, JAFZ)は港を取り囲むように設置された工業地帯で、立地した企業に対し様々な特恵を与えている。
Năm 1985, JAFZA (sau này là khu tự do Jebel Ali) được xây dựng xung quanh khu cảng, cho phép các công ty nước ngoài xuất khẩu vốn và nhập khẩu lao đông không hạn chế.
それから 一酸化炭素検知器を ご自宅に設置するのをお忘れなく
Và, xin hãy sắm một máy báo cacbon monooxit cho gia đình bạn.
救急隊員や消防隊員の 基地に設置するための作品でした
Nó được dùng làm một trạm nổi cho những công nhân và lính cứu hỏa cấp cứu.
高速四色刷りオフセット輪転機を設置した,拡大された施設を持つ新しい支部の建物群が近々完成します。
Cơ sở văn phòng chi nhánh mới xây cất sắp xong, với những cơ sở được nới rộng có trang bị một máy in với vận tốc nhanh để in đủ các màu.
これは高く設置される為 その下にスペースが生まれます それで2、3部屋が 給水塔の下に作られました それは村の集会に利用されています
Vì phải xây lên cao, và có vài không gian có thể tận dụng, nên hai hay ba phòng được xây dưới tháp nước, được sử dụng cho những buổi họp mặt của ngôi làng.
第4に 開発の段階を 一気に飛躍して進めることです これは 携帯電話を導入する前に 固定電話の設置から 始める必要は無いというようなことです
Thứ tư, chúng ta cần nhảy cóc lộ trình của sự phát triển, nghĩa là, không cần thiết lập đường dây điện thoại dưới đất trước khi bạn có điện thoại di động.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 設置 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.