少々お待ちください trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 少々お待ちください trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 少々お待ちください trong Tiếng Nhật.

Từ 少々お待ちください trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm ơn, đây này, của bạn đây, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 少々お待ちください

làm ơn

đây này

của bạn đây

xin

Xem thêm ví dụ

上記のことを確認してもデバイスが表示されない場合は、Google アカウントのパスワードを変更するに進んでください
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
18 自分の話を終えたなら,与えられる口頭の助言を注意深く聴き,感謝の念をもって助言を受け入れてください
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
皆さんにお願いです 積極的に声を上げてください 政府に手紙を書いて
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói.
その人々にとって,イザヤの預言には,慰めを与える光と希望の約束が収められていました。 エホバは故国へ戻してくださるのです!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
データドリブン アトリビューションまたは新しいラストクリック以外のアトリビューション モデルを利用する場合はモデルを最初にテストし、広告費用対効果への影響を確認しながらお試しください
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
このアプリをまだお持ちでない場合は、Play ストアから入手してください
Nếu bạn chưa có, hãy tải ứng dụng này từ Cửa hàng Play.
必要な情報のリンクをクリックしてください
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
次の真理を,自分の聖典または聖典学習帳に書いてください。「 改心とは,神の力によって変わり,霊的に新たな人になるという意味です。」
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
所在国が上記いずれかのお客様は、SEPA でのお支払い手順をご確認ください
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
......プロテスタントのある監督は,『神は我々のために[ヒトラー]を遣わしてくださった』と教区内の聖職者に書き送った」。
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
いつまでわたしは暴虐からの救助を呼び求め,そしてあなたは救ってくださらないのですか。
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
詳しくは、アカウントのセキュリティを確保する方法をご覧ください
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
ヨハネの言葉に同意されない方は,近年の歴史について考えてください
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
......神は,わたしたちがまだ罪人であった間にキリストがわたしたちのために死んでくださったことにおいて,ご自身の愛をわたしたちに示しておられるのです」。(
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
個人情報や財務情報の入力を求める不審なメールを受信した場合は、返信したり、メッセージ内のリンクをクリックしたりしないでください
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
考えてみてください。 エゼキエルが見た神殿は,実際にその描写どおりには建てることができません。
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
ぼくが,自分が何者かを覚えているようにと祈ってくれていることを......知っています。 なぜなら,皆さんと同じように,ぼくは神の子であり,神がわたしをこの地上に送ってくださったからです。
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.
(笑) 他のみなさんも確認しましょう 20桁と言った時に座ったみなさん立ってください
(Tiếng cười) Hãy làm một lần nữa nhé, ai ngồi xuống ở khoảng 20, hãy đứng dậy lại lần nữa.
悪魔崇拝に関係した物すべてを捨ててください
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
お支払い方法の制限事項については、ご利用いただけるお支払い方法に関する説明をご覧ください
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
喜びが神の霊の実の一部であることも忘れないでください。(
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
その祈りに答えてくださるでしょうか。
Ngài có đáp ứng cho lời cầu nguyện đó không?
サイトのエクスペリエンスを充実させ、ユーザーにアピールするためにサードパーティのウィジェットを利用している場合は、サイトに掲載するつもりのないリンクがウィジェットに含まれていないか確認してください
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
この言葉を心に留めて自問してください
Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không?
神とキリストの示してくださった深い愛が自分に迫るように感じたからこそ,神に献身してキリストの弟子になったのです。 ―ヨハネ 3:16。 ヨハネ第一 4:10,11。
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 少々お待ちください trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.