少ない trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 少ない trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 少ない trong Tiếng Nhật.

Từ 少ない trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ít, tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 少ない

ít

determiner

誰でも多かれ少なかれ芸術に関心を抱いている。
Ai cũng ít nhiều có chút quan tâm đến nghệ thuật.

tiểu

adjective

多くの国で初等および中等教育は義務教育とされており,無償である場合も少なくありません。「
Tại nhiều nước, giáo dục bậc tiểu học và trung học là bắt buộc và thường miễn phí.

Xem thêm ví dụ

エホバの証人は,人類全体の中で命の道を選び取る人が少ないことは分かっていても,こたえ応じる人を助けることに喜びを感じています。(
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
そのような人の中には,人間が存在する限り苦しみはなくならないと考える人も少なくありません。
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
種々の神権的な活動のための十分な時間を確保するには,時間を浪費するものを見分けて,それをできる限り少なくしなければなりません。
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
イエスの教えによってさわやかにされ,生活を一変させることができた,と心から言える人は少なくありません。
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
この言語特有の呼気音とそれを遮る声門閉鎖音,さらに母音が幾つも連続すること(一つの単語に最大五つの母音),また子音の使用が少ないことなどは,宣教師たちを大いに苦しめました。「
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
伝道の書 9:11)お金は「身の守り」であり,注意深く計画していれば困った事態に陥らずにすむ場合も少なくありません。(
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
テモテ第二 3:13‐15)思いに取り入れる事柄はすべて多かれ少なかれあなたに影響を及ぼすのですから,鍵となるのは『あなたが物事をどのような人たちから学んでいるかを知り』,その人たちが自分自身の益ではなく,あなたの最善の益を心にかけてくれている人であることを確かめることです。
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
創造に関する聖書の記述が誤りであることを科学は証明している,と言う人は少なくありません。
NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo.
こうしたコメントから分かるとおり,難しい問題に直面している若者は少なくありません。
Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách.
それは西暦325年にニケア(ニカイア)公会議で定式化されたと思っている人が少なくありません。
Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên.
次の時代を担う若者の中には,早くも犯罪,暴力,麻薬の乱用などの問題を抱えている人が少なくありません。
Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy.
実際,宗教遺物を,天と地をつなぐ目に見える鎖の輪とみなしている人は少なくありません。
Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất.
わたしたちが刺激されても温和な気持ちを保つなら,意見を異にする人々は自分たちの批判が正しいかどうかを再考しようと思うことが少なくありません。
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
自分の国は神から特別の好意を受けている,と考える人は少なくありません。
NHIỀU người cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi dân tộc mình hơn các dân khác.
未払いの購入合計金額が利用限度額に近づくと、利用枠が少なくなってきていることを通知するメールが送信されます。
Khi tổng số tiền mua hàng chưa thanh toán của bạn sắp đến hạn mức tín dụng, bạn sẽ nhận được email thông báo rằng bạn đã gần hết hạn mức tín dụng.
英国のカトリック司祭ピーター・シバートは,教会に通う人が少ないことについてこう語っています。「[ 人々は]宗教をえり好みする。
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
今日でも,腐敗した商取り引きに携わる人たちは,物質的に有利な立場にあることが少なくありません。
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
平均寿命を百歳にすることがその目標である,と語られる場合も少なくありません。
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
数か月後に世俗の仕事は少なくなり,蓄えも底をついてしまいました。
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
川にある水の量は,川の数や大きさの割に少なく,世界の淡水のわずかな部分を占めるにすぎません。
Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới.
資力のある人で,教会の礼拝に出るよりも,田舎へドライブに出かけるとか,ピクニックや遠足に出かけるほうがずっと気分がさわやかになる,と考える人は少なくありません。
Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu.
もし高速道路に投資が偏ると 勿論 住宅にまわるお金は少なくなります 学校 病院も同じです それにスペースの抵触もあります
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
そうした行為のために,敏感な人々の中には,教会はエホバ神を代表するものと誤解して,エホバ神から顔をそむけた人が少なくありませんでした。
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.
夫婦げんかの原因の第1位はお金,と言う人も少なくありません。
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
加えて,イエスの予告どおり,イエスの教えた真理によって分かたれている家族も少なからずあります。 ―マタイ 10:34‐37。 ルカ 12:51‐53。
Hơn nữa, như Giê-su tiên tri, lẽ thật ngài dạy đưa đến sự chia rẽ trong nhiều gia đình (Ma-thi-ơ 10:34-37; Lu-ca 12:51-53).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 少ない trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.