šetrný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ šetrný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šetrný trong Tiếng Séc.
Từ šetrný trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiết kiệm, tằn tiện, dè sẻn, kinh tế, rẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ šetrný
tiết kiệm(sparing) |
tằn tiện(thrifty) |
dè sẻn(parsimonious) |
kinh tế(economic) |
rẻ(economic) |
Xem thêm ví dụ
Nemají tedy žádné pobídky chovat se šetrně. Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước. |
Elektronický bankovní převod je rychlá, bezpečná a k životnímu prostředí šetrná platební metoda, kterou společnost Google doporučuje. Phương thức chuyển khoản EFT nhanh chóng, an toàn, thân thiện với môi trường và là phương thức thanh toán mà Google khuyên dùng. |
Pán přikázal této Církvi a jejím lidem, aby byli připraveni, soběstační a nezávislí.17 Doba nadbytku je dobou, kdy máme žít šetrně a dělat si zásoby. Giáo Hội này và các tín hữu của Giáo Hội được Chúa truyền lệnh phải luôn chuẩn bị, tự túc và tự lập.17 Thời kỳ sung túc là thời kỳ phải sống tằn tiện và dự phòng. |
Je rozumná, pracovitá, šetrná? Cô có khôn ngoan, siêng năng, và biết tiết kiệm không? |
Někteří lidé se například rozhodli, že budou kupovat produkty, které jsou vyrobené způsobem, jenž je k životnímu prostředí šetrný, nebo produkty, které jsou z ekologického hlediska škodlivé co nejméně. Chẳng hạn, một số người chọn mua những sản phẩm mà cách chế tạo hoặc hoạt động của chúng giảm thiểu tác hại cho môi trường. |
Naše manželství trvalo už dvanáct let, a věděl jsem, že Marion je šetrná a pečlivá hospodyně. Sau khi chung sống với nhau 12 năm tôi dư biết rằng Marion là một người nội trợ biết cách tiết kiệm và chu đáo. |
Do roku 2050 by se mohl stát efektivním, propojeným a distribuovaným systémem s elegantními šetrnými auty, závody a budovami, které se budou moci spolehnout na moderní, bezpečný a odolný systém dodávek elektřiny. Vào năm 2050, nó có thể trở nên hiệu quả, liên tục và được phân bố đều cho đối tượng đơn giản và đẹp như xe hơi, xưởng và nhà cửa tất cả nhờ vào một hệ thống điện thuận tiện, an toàn và hiện đại. |
Pak možná dokážeš líp chápat, proč jsou teď tak šetrní, i když tobě to připadá zbytečné. Có lẽ vì vậy mà giờ đây họ chi tiêu tằn tiện, ngay dù bạn thấy không cần thiết. |
Nevím, jak ti šetrně sdělit tu tragickou zprávu. Báo tin buồn thì phải nói thẳng. |
V době, kdy se i myšlení společnosti posouvá, kdy žádáme více levnějších potravin, žádáme lepší potraviny, šetrné k životnímu prostředí. Khi chúng ta đòi hỏi thêm nhiều thức ăn rẻ hơn, hiện giờ chúng ta đòi hỏi thực phẩm thân thiện với môi trường và tốt hơn. |
Nejde o zrovna šetrný způsob, a kdyby byl účinný, nedocházelo by k tak prudkému nárůstu počtu komárů ani nakažených horečkou dengue. Đây thật sự là 1 việc khó chịu, và nếu có có tác dụng, chúng ta đã không có sự tăng mạnh về muỗi này và cũng không có sự tăng mạnh của bệnh sốt xuất huyết này. |
S tím jak efektivita ve stavebnictví a průmyslu bude růst rychleji než ekonomika, spotřeba americké elektřiny by se mohla snížit, dokonce i s vyšší potřebou elektřiny pro šetrná elektrická auta. Nhưng khi hiệu suất điện dùng cho nhà cửa và công nghiệp bắt đầu phát triển nhanh hơn kinh tế, thì việc dùng điện ở Mỹ có thể giảm, thậm chí giảm nhu cầu sử dụng cần thiết vì đã có xe hơi điện hiệu suất cao. |
Nebo, co kdybychom předali baterii genetickou informaci, takže by se stala lepší a vydržela déle a přitom to udělali způsobem šetrným k životnímu prostředí? Hoặc, sẽ ra sao nếu bạn có thể đưa thông tin di truyền mã hóa cho pin để nó thực sự trở nên tốt hơn như là 1 chức năng của thời gian, và làm như vậy bằng 1 cách thân thiện với môi trường? |
Něco šetrného k planetě? Thứ gì đó dịu dàng với Trái Đất hơn? |
Podle směrnice o OEEZ je každý členský stát Evropské unie odpovědný za dosažení vysoké úrovně sběru OEEZ za účelem zpracování, opětovného využití a ekologicky šetrné likvidace. Theo Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải, mỗi Quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu phải chịu trách nhiệm đạt được một mức thu gom thiết bị điện, điện tử phế thải cao để xử lý, khôi phục và thải loại một cách an toàn với môi trường. |
▪Ve snaze vyrobit auto, které je konstrukčně odolnější, energeticky úspornější a zároveň šetrné k životnímu prostředí, hledali vývojoví pracovníci inspiraci na neobvyklém místě — pod mořskou hladinou. Nhằm tạo ra một chiếc ô-tô cứng cáp, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, các nhà thiết kế đã tìm đến một nơi không ngờ tới để có nguồn cảm hứng—trong lòng đại dương! |
V některých případech se také doporučuje odstranit nebo zničit nežádoucí tkáň šetrným operativním výkonem — ať již klasickým způsobem nebo laparoskopicky —, a příznaky tak mohou ustoupit. Trong một số ca, bác sĩ đề nghị phẫu thuật bảo tồn, thông qua đại phẫu hoặc bằng ống soi ổ bụng; phương pháp này bao gồm việc cắt bỏ hoặc hủy các khối u và điều này có thể giảm bớt các triệu chứng. |
Pokud budou šetrní, bude to víc než dost. Nếu mọi người biết tiết kiệm thì sẽ dư |
Vezmeme dárcovské orgány, které byli vyřazeny, a s pomocí velmi šetrných čistících prostředků z nich vytáhneme buněčné elementy. Chúng tôi dùng các cơ quan hiến tặng các cơ quan bộ phận bỏ đi sau đó cùng các chất tẩy trung tính tách các tế bào ra khỏi cơ quan đó |
Každý den šetrně používejte zubní nit, případně jiné nástroje, například speciálně tvarovaný kartáček nebo párátko, které čistí mezizubní prostory. Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm |
Inez říká: „Učili jsme je starat se o domácnost, šetrně hospodařit a pečovat o vlastní oblečení. Chị Inez nói: “Chúng tôi dạy con trông nom nhà cửa, tiêu xài tằn tiện và giặt ủi quần áo. |
Podle směrnice o OEEZ je každý členský stát Evropské unie odpovědný za dosažení vysoké úrovně sběru OEEZ za účelem zpracování, opětovného využití a ekologicky šetrné likvidace. Theo Chỉ thị về WEEE, mỗi quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu phải có trách nhiệm đạt được một mức thu gom WEEE cao để xử lý, khôi phục và thải loại một cách an toàn với môi trường. |
4 Nezapomínejme na slušné chování: Když se scházíme u někoho v bytě, musíme zacházet šetrně s vybavením domácnosti. 4 Biểu lộ phong cách tốt: Khi nhóm tại nhà riêng, mọi người tham dự cần tôn trọng tài sản của chủ nhà. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šetrný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.