şerefsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şerefsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şerefsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şerefsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhục nhã, đê tiện, ô nhục, xấu xa, bất lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şerefsiz

nhục nhã

(ignoble)

đê tiện

(dishonest)

ô nhục

(ignoble)

xấu xa

(dishonest)

bất lương

(dishonest)

Xem thêm ví dụ

Şerefsizler bana McDonald's yedirtti.
Bastards khiến tôi ăn McDonalds.
Platin şerefsizden daha akıllı olmalısınız.
Vượt mặt gã khốn bạch kim đi.
Bu şerefsiz hayvanlar...... her şeyi baştan sona telefonlarına kaydetmişler
Những kẻ súc sinh này...... đã quay lại tất cả những thứ ghê tởm chúng làm trên điện thoại
Ne diyorsun şerefsiz!
Mày nói cái gì?
O şerefsizi kurtarmak için hayatımızı neden riske attığını söylemek ister misin?
Anh tính nói cho tôi biết tại sao anh liều mạng để cứu thằng cha kia à?
Britanya'lı şerefsizler ölmezler.
Bọn khốn người anh khó chết lắm.
Dostum, tam bir şerefsizsin.
Cậu khốn kiếp thật đấy!
Şerefsiz!
Tên khốn.
Kimmiş lan şimdi şerefsiz?
Mông ai nào thằng khốn
O zalim şerefsizi saklayıp bir de kendinize nasıl Tanrı'nın hizmetçisi diyorsunuz anlamıyorum.
Con không hiểu sao Cha coi mình là người của Chúa trong khi chính mình che giấu tên khốn kiếp ấy.
Tamamen farklı şerefsizin birisin!
Anh như một người hoàn toàn khác!
Bu şerefsiz bi çek değil
Không phải tiền mua chuộc đâu
Seni şerefsiz.
Chó chết.
Bu karı meraklısı şerefsizleri parti manyağı yapacağız.
Ta sẽ tiệc tùng với mấy cô ả ngoài sân
Şerefsiz.
Tên khốn nạn.
Şerefsiz herifler!
Bọn khốn nạn đó
Bulduğundan daha iyi bırak, şerefsiz.
Trước khi đi phải dọn dẹp bãi cỏ, đồ khốn.
Seni şerefsiz.
Thằng khốn!
Şerefsiz.
Đồ khốn.
Abigail'i sen öldürdün şerefsizin evladı.
Mày đã giết Abigail, thằng chó.
Zalim ve şerefsiz.
Hung tàn và không danh dự.
Hiç kendinizle konuşup sonrasında kendinize karşı tam bir şerefsiz olduğunuzu fark ettiğiniz oldu mu?
Bạn đã bao giờ trò chuyện với bản thân và bất chợt nhận ra bạn thực sự tồi tệ với bản thân mình?
Şimdi şerefsizler yine aynısını yapmaya çalışıyor.
Và giờ lũ khốn đang cố để thực hiện lần nữa.
O şerefsizin nasıl yanımda olmadığını.
Và tại sao ông ấy lại không ở bên cạnh anh.
Kayıt nerde şerefsizin evladı.
Cuộn băng đâu rồi hả thằng khốn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şerefsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.