seřadit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seřadit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seřadit trong Tiếng Séc.
Từ seřadit trong Tiếng Séc có các nghĩa là Sắp xếp, sắp xếp, ra lệnh, tổ chức, phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seřadit
Sắp xếp(sort) |
sắp xếp(sort) |
ra lệnh(to order) |
tổ chức
|
phân loại(sort) |
Xem thêm ví dụ
Všechny lodě seřadit! Các thuyền quay nghiêng, triển khai hình chữ Nhất. |
Chcete-li data seřadit podle určité metriky, klikněte v zobrazení dat na záhlaví příslušného sloupce. Để sắp xếp theo một số liệu cụ thể, hãy nhấp vào tiêu đề cột trong chế độ xem dữ liệu. |
Seřadit, chlapi Kéo lên nào, các chàng trai |
Je těžké to všechno tak hezky seřadit. Rất khó để liên kết chúng một cách hiệu quả. |
Poté, co se vám podařilo těchto 11 vět seřadit, se vraťte k tabulce ve studijním deníku. Sau khi các em đã đánh số 11 lời phát biểu rồi thì hãy quay trở lại biểu đồ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em. |
Chcete-li řádky v zobrazení dat seřadit, klikněte na záhlaví příslušného sloupce. Để sắp xếp các hàng trong chế độ xem dữ liệu, hãy nhấp vào tiêu đề cột. |
Pomozte dětem fotografie správně seřadit podle povolání a délky členství. Giúp các em đặt những tấm hình theo đúng thứ tự với sự kêu gọi và thâm niên. |
Haldane soudí, že pes je nejspíš schopen ty kyseliny čichem seřadit podle jejich molekulární hmotnosti, tak jako by člověk podle tónů dokázal seřadit struny klavíru do pořadí podle jejich délky. Haldane đoán rằng, loài chó có thể sắp xếp các axit này theo thứ tự khối lượng nguyên tử, thông qua khứu giác, cũng như một người có thể phân biệt độ dài dây đàn piano, thông qua độ cao của từng nốt. |
Seřadit. Tập hợp. |
Pomocí aplikace Files by Google můžete zobrazit a seřadit soubory v zařízení nebo na paměťové kartě. Bạn có thể xem và sắp xếp tệp trên thiết bị hoặc thẻ nhớ của mình bằng Files by Google. |
Považte, jak mohl Mojžíš — před tisíci let — tyto události správně seřadit, pokud své informace nečerpal od samotného Stvořitele a Konstruktéra? Chúng ta hãy xem xét: Cách đây nhiều ngàn năm, làm sao Môi-se biết được thứ tự chính xác như thế nếu như tin tức đó không phải bắt nguồn từ chính Đấng Tạo Hóa cũng là Đấng Thiết Kế? |
O nějakou dobu později - může to být 15 minut, nebo 15 dnů - před člověka umístíme stejné předměty, a subjekt je má za úkol znovu seřadit. Một khoảng thời gian sau đó - nó có thể là 15 phút; có thể là 15 ngày-- các yếu tố tương tự được đặt ra trước đối tượng, và đối tượng được yêu cầu để xếp hạng lại các yếu tố. |
Pomocí filtrů lze snadno seřadit údaje o výkonu klíčových slov a určit, která klíčová slova podávají nízký výkon. Các bộ lọc là cách nhanh chóng để sắp xếp dữ liệu hiệu suất từ khóa của bạn và xác định từ khóa hoạt động kém. |
Chcete-li například klíčová slova seřadit podle typu shody, klikněte na možnost Typ. Ví dụ, để sắp xếp các từ khóa theo loại so khớp, hãy nhấp vào Loại. |
Chcete-li údaje seřadit podle vlastního seskupení kanálů nebo nového seskupení kanálů na úrovni výběru dat, vyberte jeho název z rozbalovací nabídky Seskupení kanálů. Để xem dữ liệu được xếp thứ tự theo Nhóm kênh tùy chỉnh hoặc Nhóm kênh cấp chế độ xem mới, hãy chọn tên từ menu thả xuống Nhóm kênh. |
Požádejte, aby vám pomohly seřadit tato slova v pořadí, ve kterém se o nich zpívá v písni. Yêu cầu các em giúp các anh chị em đặt các tờ giấy có ghi chữ theo cùng với thứ tự của bài ca. |
Pomocí rozbalovací nabídky můžete data na kartě seřadit tak, aby byly zobrazeny buď nejvýnosnější reklamní jednotky, nebo reklamní jednotky s největší změnou tržeb v čase. Bạn có thể sử dụng menu thả xuống để sắp xếp dữ liệu trong thẻ nhằm hiển thị đơn vị quảng cáo hoạt động hàng đầu hoặc các đơn vị quảng cáo có thay đổi lớn nhất về doanh thu theo thời gian. |
Na tomto základě pak lze bezpečně postavit další spravedlivé aspekty naší totožnosti, protože budeme vědět, které jsou věčné a které dočasné a jak je seřadit podle důležitosti. Sau đó, các nguồn gốc ngay chính khác có thể được xây đắp một cách an toàn trên nền tảng đó vì chúng ta sẽ biết được nguồn gốc nào là vĩnh cửu và nguồn gốc nào là tạm thời và làm thế nào để sắp xếp ưu tiên cho những nguồn gốc này. |
Vystupte z autobusu a seřadit. Xuống xe, xếp thành một hàng. |
Seřadit. Xếp hàng! |
Strýčku Tome, seřadit! Chú Toms, tập họp! |
Pravděpodobně zjistíte, že námitky rychle přibývají, takže je dobré je seřadit podle celkového počtu zhlédnutí namísto výchozího řazení podle data platnosti, abyste nejprve řešili ty nejdůležitější. Bạn có thể thấy rằng các tranh chấp này tăng lên nhanh chóng, vì vậy sắp xếp tranh chấp theo lượt xem trong toàn bộ thời gian thay vì ngày hết hạn mặc định để giúp ưu tiên khối lượng công việc sẽ là một mẹo hay. |
Seřazení dat: Pokud chcete tabulku seřadit, klikněte na záhlaví sloupce, podle kterého chcete data řadit. Sắp xếp dữ liệu: Để sắp xếp bảng của bạn, hãy nhấp vào tiêu đề của cột mà bạn muốn sắp xếp dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seřadit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.