seien trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seien trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seien trong Tiếng Đức.
Từ seien trong Tiếng Đức có các nghĩa là cung, đang, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seien
cung(are) |
đang(are) |
là(are) |
Xem thêm ví dụ
Jesus und seine Apostel lehrten, daß er der „Sohn Gottes“ sei; erst spätere Kirchenmänner entwickelten die Vorstellung von „Gott Sohn“. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Gott sei Dank. Thank God. |
Er erklärte auch, Wehrdienst zu leisten sei eine persönliche Entscheidung. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
Samuel 25:41; 2. Könige 3:11). Ihr Eltern, haltet ihr eure Kinder, auch die Teenager, dazu an, jede ihnen übertragene Aufgabe freudig auszuführen, sei es im Königreichssaal oder an einer Kongressstätte? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Der Bericht lautet: „Jesus sagte nun wieder zu ihnen: ‚Friede sei mit euch! Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
Oh, Gott sei Dank. Ơn trời |
Nein, seien Sie taktvoll und lassen Sie sie sterben. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Ich tue nicht so, als sei ich ein Mann des Volkes, Senator, aber ich versuche, ein Mann für das Volk zu sein. Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân. |
Da steht, er sei allein stehend gewesen Có vẻ ông ở một mình trong suốt thời gian qua |
10 Hier wird Jerusalem so angeredet, als sei es eine Ehefrau und Mutter, die in Zelten wohnt wie einst Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Zufällig war ich am Abend zuvor beschuldigt worden, ich sei für die Misere der anderen Gefangenen verantwortlich, weil ich nicht mit ihnen zur Jungfrau Maria betete. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
„Die Ehe sei ehrbar unter allen, und das Ehebett sei unbefleckt denn Gott wird Hurer und Ehebrecher richten.“ “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
Sei jedoch geduldig. Nhưng hãy kiên nhẫn. |
Es sei einfach zu viel. Nó làm tôi cảm thấy bất lực’. |
Wir sollten nicht meinen, dies sei zu schwer, denn wir erinnern uns, daß Jesus auch sagte: „Mein Joch ist sanft, und meine Last ist leicht“ (Matthäus 11:30). Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Der Herr rät den Heiligen, nicht nach weltlichen Reichtümern zu trachten, es sei denn, um damit Gutes zu tun. Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện. |
* Sei behilflich, mein Werk hervorzubringen, dann wirst du gesegnet sein, LuB 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
22 Und der König fragte Ammon, ob es sein Wunsch sei, in dem Land unter den Lamaniten oder unter seinem Volk zu leben. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
Bitte sei am Leben! Đừng chết nhé! |
Sei kein Gentleman, geh direkt auf die verfickten Eier! Vậy còn gì là nam tử hán. |
Ich dachte, Kunden seien hier nicht erlaubt. Tôi tưởng khách hàng không được phép ra đằng sau này. |
Wenn Sie meinen, Ihr Zeugnis sei noch nicht so tief, wie Sie es sich wünschen, rate ich Ihnen, daran zu arbeiten, ein solches Zeugnis zu erlangen. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Umkehrwillig und mit dem aufrichtigen Wunsch nach Rechtschaffenheit geloben wir, dass wir willens sind, den Namen Christi auf uns zu nehmen, an ihn zu denken und seine Gebote zu halten, damit sein Geist immer mit uns sei. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Also bitte Sie, lassen Sie mich jetzt in Ruhe gelassen, und sei die Schwester in dieser Nacht sitzen mit Ihnen; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
Viele glauben, sie sei auf dem Konzil zu Nizäa im Jahre 325 u. Z. formuliert worden. Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seien trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.