schopný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schopný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schopný trong Tiếng Séc.

Từ schopný trong Tiếng Séc có các nghĩa là có thể, được, giỏi, có khả năng, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schopný

có thể

(able to)

được

(able)

giỏi

(capable)

có khả năng

(able to)

thích hợp

(fit)

Xem thêm ví dụ

Budete schopni jednoduše, přímočaře a mocně formulovat základní body víry, která je vám jakožto členům Církve Ježíše Krista Svatých posledních dnů drahá.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Je zatím spousta zkoumání, spousta chyb, pokusů a omylů -- myslím, že spíš omylů -- které provázejí každé jídlo, nikdy to nevyjde napoprvé, a trvá to nějakou chvíli, než jsme schopni to lidem vysvětlit.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Potřebujeme, aby nám někdo říkal, že za něco stojíme, že jsme schopní a že máme určitou hodnotu.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá.
Když si nasadíte brýle evangelia, získáte širší rozhled a budete schopni zaostřit a lépe vidět to, jak přemýšlíte o svých prioritách, problémech, pokušeních, a dokonce i o svých chybách.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
YouTube vám nemůže tato práva udělit a ani vám nejsme schopni pomoci najít a kontaktovat strany, které vám tato práva udělit mohou.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Nedávno jedna milá a velmi schopná žena z redakce jedněch novin požádala o popis toho, jakou roli hrají v Církvi ženy.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Na pobočkách operátora vám podporu pro Chromebook pravděpodobně nebudou schopni poskytnout.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
Když to budeme dělat, budeme i my schopni vyjadřovat podobné pocity jako žalmista, který napsal: „Bůh vpravdě slyšel; věnoval pozornost hlasu mé modlitby.“ (Žalm 10:17; 66:19)
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Budeme-li tak činit, budeme schopni naslouchat hlasu Ducha, odolávat pokušení, překonávat pochybnosti a obavy a získávat v životě pomoc nebes.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Zdá se, že politikové nejsou schopni tento problém vyřešit.
Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng.
Možná jsem chtěl být tak úspěšný a tak zodpovědný že to dokážu a že jsem schopný se postarat o pacienty svého nadřízeného aniž bych ho k tomu musel volat.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
7 Ano, pověděl bych ti tyto věci, kdybys byl schopen je poslouchati; ano, pověděl bych ti o onom strašném apekle, které čeká, aby přijalo takové bvražedníky, jako jsi ty a tvůj bratr, ledaže budete činiti pokání a upustíte od svých vražedných záměrů a vrátíte se se svými vojsky do svých vlastních zemí.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Apoštol proto uděluje další radu: „Především uchopte velký štít víry, kterým budete schopni uhasit všechny ohnivé střely toho ničemného.“ (Efezanům 6:16)
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
Z moci Božího ducha byli svědkové Jehovovi schopni dosáhnout něčeho, co se dosud nikomu nepodařilo — totiž kázat dobrou zprávu o Království milionům lidí, ať u dveří, nebo jinde.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
Stal se efektivním altruistou, když spočítal, že s penězi, které si pravděpodobně vydělá za svou kariéru, akademickou kariéru, by byl schopen darovat dostatek na to, aby bylo 80. 000 lidí vyléčeno ze slepoty v rozvojových zemích a že mu stále zůstane dost na zachování adekvátního životního standardu.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Zklamáním, že není schopen to meet you má tvoje máma pláče.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
● Díky čemu budete schopní druhým velkoryse odpouštět? (Kolosanům 3:13)
● Tại sao bạn nên sẵn lòng tha thứ cho người khác?—Cô-lô-se 3:13.
Časem budete schopni pomoci ostatním dělat totéž.
Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó.
2 Připravte se předem: Někdy jsou úřady schopny před hrozící pohromou obyvatelstvo varovat.
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.
Například v knize prosinci řekl, " Prosinec lidé jsou schopna udržet si svůj tajemství.
Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật.
16 Určitě znáš vybídku, kterou Pavel adresoval Efezanům. Napsal jim: „Oblečte si úplnou výzbroj od Boha, abyste byli schopni pevně stát proti Ďáblovým pletichám [„lstivým skutkům“, poznámka pod čarou].“
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
Mnozí mladí dospělí ve světě se zadluží, aby získali vzdělání, ale pak zjistí, že škola stojí více, než budou schopni splácet.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Některé světské děti nejsou ochotné podporovat zestárlé rodiče, jiné toho nejsou schopny a další umírají dříve než jejich rodiče.
Một số người con thế gian không sẵn lòng chăm lo cho cha mẹ già, những người khác thì không có khả năng, trong khi còn những người khác nữa thì lại chết trước cha mẹ.
Tento koncept jsem poprvé viděl na DARPA Grand Challenges, kde vláda USA vypsala ocenění za postavení auta s automatickým řízením schopného samostatné navigace v poušti.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Experimentujte s filtry, dokud nebudete schopni určit problémy na základě odhalení vzorců.
Hãy thử nghiệm với bộ lọc cho đến khi bạn có thể tách biệt sự cố thông qua nhận dạng mẫu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schopný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.