さすが trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ さすが trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ さすが trong Tiếng Nhật.
Từ さすが trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thậm chí, ngay cả, tuy nhiên, hãy còn, đứng yên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ さすが
thậm chí(still) |
ngay cả
|
tuy nhiên(still) |
hãy còn(still) |
đứng yên(still) |
Xem thêm ví dụ
さすが に 俺 も 驚 い た ぞ ブッチ あなた の 傷 は? Butch, ông có vết thẹo ra sao? |
さすが 俺 の 女の子 だ Cô gái của tớ đấy. |
さすがにペテロも,忠節が疑われているのだろうかと思ったかもしれません。 Giờ đây có lẽ Phi-e-rơ thắc mắc không biết Chúa Giê-su có nghi ngờ lòng trung thành của ông không. |
宗教でさすがと思うことの1つが メッセージを伝えるのに 視覚的な驚きを 利用することですが Tôi nghĩ đó là một trong những điều mà tôn giáo đã đúng đó là sử dụng hình ảnh kì ảo để truyền đạt một thông điệp. |
50年前の話ですから「さすがに もう解明しただろう」と思うでしょう Chúng ta muốn biết - câu hỏi đó từ 50 năm trước, bạn đang nghĩ "Chắc là đến nay chúng ta đã tìm ra rồi." |
さすが「不死鳥」と呼ばれた男です Ông ta được gọi kẻ không thể giết được. |
危険 で 大胆 さすが 私 の ハリー Đó mới là Harry của tôi. |
男 だっ た ら その 台詞 は さすが に 言え な い けど Họ sẽ chỉ không nói được câu của cô thôi. |
幼児に原爆処理の仕方を教える本は さすがに ありませんが それ以外は だいたい揃っています Chỉ thiếu mỗi sách dạy thằng bé tháo ngòi bom nguyên tử, Vô vàn dạy dỗ cho mọi thứ trên đời. |
6,000冊の本を書いたという人もいますが,さすがにそれは誇張だと思われます。 Dù rất có thể người ta nói ngoa, một số người bảo ông viết đến 6.000 cuốn sách. |
口癖は「さすがです、眞悧先生! (Na Tiên): "Chừng đó là bần tăng hiểu rồi, tâu đại vương! |
さすが だ デッド ショット Bắn chuẩn đấy. |
さすが に そこ まで は Tôi chỉ đi được xa nhất định. |
さすが に 妄想 よ 情熱 と 言 っ て くれ Đó quả là điều ám ảnh, kể cả với anh |
さすが ビッグ ・ フレッド ! Thảo nào người ta gọi hắn là Fred Bự! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ さすが trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.