サラエボ事件 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ サラエボ事件 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ サラエボ事件 trong Tiếng Nhật.

Từ サラエボ事件 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Vụ ám sát thái tử Áo-Hung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ サラエボ事件

Vụ ám sát thái tử Áo-Hung

Xem thêm ví dụ

3つ目は「ボストン港法」であり、ボストン茶会事件で失われた茶の弁償が済むまでボストン港を封鎖することであった。
Đạo luật Cảng Boston: đóng cảng Boston cho đến khi tiền trà bị đổ xuống cảng được bồi thường.
で も これ で 、 なぜ 乱射 事件 の 犯人 だ と 考え た か 分か り ま す よ ね 。
Nhưng có thể thấy tại sao tôi nghĩ đây là người các anh cần tìm.
この ふざけ た 事件 なんか もう まっぴら だ
Sự vụ này đang chuyển biến xấu dần.
ある国では,その種の小さな宗教団体が民族的な暴力事件と結びつけられており,すべての宗教的集まりは,崇拝のための建物の中で開くよう,法律によって定められています。
Tại một xứ, sự bạo động giữa các sắc tộc liên hệ đến những nhóm nhỏ như thế, nên luật pháp quy định tất cả các buổi họp tôn giáo phải được tổ chức ở nơi thờ phượng.
何件かの政府転覆未遂事件に注意を促し,それらの共謀者は異教徒の中から出た者たちであって,クリスチャンではないことを敵対者に思い起こさせました。
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
彼はジョン・アダムズが ボストン虐殺事件裁判において イギリス人兵士の弁護で述べた 「事実とは確固たるものである」を 引用したつもりだったのです
Ông chỉ có ý trích lại lời của John Adams về vụ án lính Anh tại Boston Massacre: sự thật là điều ngoan cố.
レストレード警部はホームズの助けが必要だが 同時に不快でもある そして 事件を進めながら 苦々しい思いを噛み締めている
Lestrade cần nhưng mà căm ghét Holmes, và luôi sôi sục nỗi căm hận trong suốt vụ án.
我々 が 事件 を 解決 する だ ろ う
Đủ chứng cứ tang vật, chúng tôi sẽ bắt.
事件が裁判所に持ち込まれると,判決は証人の証言だけでなく科学的証拠によっても左右されるかもしれません。
Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định.
もしもし 暴行 事件 の 報告 で す
Xin chào, tôi muốn báo cáo một cuộc tấn công.
この事件のドキュメンタリー映画が複数ある。
Một số phim tài liệu đã được thực hiện về anh ta.
なお、この事件での死者はいなかった。
Tuy nhiên, không ai thiệt mạng trong vụ việc này.
これに先立つ1848年2月9日、バイエルンにおいてローラ・モンテスに対するデモが行われていたが(後述)、これは先駆的ながら小規模な事件にすぎず、1848年のドイツにおける大規模な反乱はウィーン三月革命が最初となった。
Sau một vài cuộc biểu tình quan trọng, nhưng còn tương đối nhỏ, nhằm chống lại Lola Montez ở Bayern ngày 9 tháng 2 năm 1848 (xem bên dưới), cuộc nổi dậy quy mô đầu tiên năm 1848 trên lãnh thổ Đức diễn ra ở Vienna ngày 13 tháng 3 năm 1848.
このテロ事件は、インドとパキスタンの緊張関係を一層悪化させた。
Hàng loạt vụ tấn công không quân khiến căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan leo thang.
身体の安全: マーケットで爆発事件
AN NINH CÁ NHÂN: Bom nổ ở chợ.
資産保有ビークル:多くの企業集団は数多くの資産保有会社を有し、しばしばハイリスク資産は別個の会社に置かれ、グループ本体に法的リスクが及ばないようにされる(すなわち、アスベストに関連する資産の場合については、イングランドの Adams v Cape Industries事件を参照。
Nền tảng của hầu hết các trung tâm tài chính nước ngoài là sự hình thành các cấu trúc pháp lý nước ngoài: Xe nắm giữ tài sản: Nhiều tập đoàn công ty sử dụng một số lượng lớn các công ty cổ phần và thường có tài sản có rủi ro cao được đỗ trong các công ty riêng biệt để ngăn ngừa rủi ro pháp lý cho nhóm chính (ví dụ như tài sản liên quan đến amiăng, xem trường hợp tiếng Anh của Adams v Công nghiệp Cape).
この事件により 私は強制入院となりました
Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc.
この希少性が 今年1月に ヨハネスブルグ大学で起きた 事件に繋がりました
Sự khan hiếm đó đã dẫn tới một cuộc khủng hoảng vào tháng Giêng năm nay tại trường đại học Johannesburg.
9.11 事件にも謀略説はあります 陰謀なのです
Có giả định về âm mưu đứng sau 11/9.
未解決事件となりました
Điều này trở nên nan giải vô cùng.
来週 彼 の 審理 が 行 わ れ 判事 は 事件 を 却下 する
Thẩm phán sẽ lui buổi điều trần của ông ta đến tuần sau.
私が タイタスの事件を 頼まれたのは 私が心理科学者で
Vậy là tôi được đề nghị đến làm việc với vụ của Titus bởi tôi là một nhà tâm lý học.
とはいえ,道徳の著しい退廃やショッキングな暴力事件の増加は,この危機的な時代の終わりが近い証拠です。
Tuy nhiên, sự đồi bại và bạo lực gia tăng chứng tỏ sự cai trị kinh hoàng của chúng sắp kết thúc.
「 これ は 1985 年 の カンザス で の 殺人 事件 に 絡 ん だ もの で す 」
Đây là sự tiến triển mới nhất trong vụ thảm sát ở Kansas Prairie vào năm 1985.
■ 銃器を使った暴力犯罪を目撃した青少年は,その後2年以内に暴力事件を起こす可能性が約2倍になることを,幾つかの調査は示している。 ―サイエンス誌,米国。
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ サラエボ事件 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.