sankce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sankce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sankce trong Tiếng Séc.

Từ sankce trong Tiếng Séc có nghĩa là hình phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sankce

hình phạt

noun (část právní normy, která je v podstatě dispozicí, která se uplatní v případě, že osoba, jíž vyplývá závazek ze základní dispozice, jej nesplní)

Xem thêm ví dụ

Pokud obdržíte tři sankce, váš kanál bude ukončen.
Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo.
Kvůli sankcím uvaleným Spojenými státy na embargované oblasti nebudete mít nárok na vyplacení příjmů, které byly dosud na váš účet připsány.
Do các biện pháp trừng phạt của Hoa Kỳ tại vị trí bị cấm vận, bạn sẽ không đủ điều kiện để nhận được thanh toán cho bất kỳ khoản thu nhập nào hiện được tích lũy trong tài khoản của mình.
Upozorňujeme, že platnost každé sankce vyprší za 90 dní od uplatnění a smazáním příslušného obsahu ji nevyřešíte.
Ngoài ra, xin lưu ý rằng mỗi cảnh cáo sẽ hết hạn sau 90 ngày kể từ thời điểm đưa ra cảnh cáo và việc xóa nội dung vi phạm sẽ không giúp gỡ bỏ cảnh cáo.
Jsou tři možnosti, jak vyřešit sankci pro porušení autorských práv.
Có ba cách để giải quyết cảnh cáo bản quyền của bạn.
Další informace o systému sankcí naleznete zde.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về hệ thống cảnh cáo của chúng tôi tại đây.
Pokud se tak stalo opakovaně, udělíme vašemu kanálu sankci.
Nếu đây không phải lần đầu tiên thì chúng tôi sẽ đưa ra cảnh cáo đối với kênh của bạn.
BBM: No, Íránci, toto je něco k čemu mnozí z vás časem dospějí a mohli bychom tam dospět dříve, a nemuseli byste tolik trpět pod ekonomickými sankcemi a my bychom trpěli méně díky používání vojenské síly a svět by byl lepším místem
Đúng, người Iran, đây là những gì nhiều người trong số các bạn sẽ tiến hóa để có, và ta có thể đạt đến sớm hơn rất nhiều, và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt, và ta sẽ phải chịu đựng ít hơn những nỗi sợ hãi về lực lượng quân đội, và thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
Pokud jste dostali sankci za porušení autorských práv, postupujte podle pokynů v sekci základní informace o sankcích za porušení autorských práv, nikoli podle tohoto článku.
Nếu bạn nhận được cảnh cáo vi phạm bản quyền, hãy tham khảo thông tin cơ bản về cảnh cáo vi phạm bản quyền thay cho bài viết này.
Chápeme, že uživatelé se dopouštějí chyb a neporušují naše zásady úmyslně – proto mají sankce omezenou platnost a je možné se proti nim odvolat.
Chúng tôi hiểu rằng người dùng có thể nhầm lẫn và không cố ý vi phạm chính sách của chúng tôi — đó là lý do vì sao cảnh cáo không có hiệu lực vĩnh viễn và họ có thể khiếu nại cảnh cáo.
Nejdřív si prostudujte zásady, které se dané sankce týkají.
Trước khi bạn bắt đầu, hãy xem lại chính sách liên quan đến cảnh cáo.
Přímé přenosy a Hangouts on Air mohou být také ukončeny, pokud obdrží sankci za porušení autorských práv nebo sankci za porušení pokynů pro komunitu.
Các sự kiện trực tiếp và Hangouts trực tuyến cũng có thể bị chấm dứt nếu phải nhận cảnh cáo vi phạm bản quyền hoặc cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng.
Nebo možná znáte naše zásady ohledně miniatur, ale zase nevíte, že když ve videu použijete skladbu jiného autora, může dojít k sankci za porušení autorských práv.
Hoặc bạn có thể biết các chính sách của chúng tôi về hình thu nhỏ nhưng không nhận ra rằng việc sử dụng bài hát của người khác trong video của bạn có thể dẫn đến cảnh cáo vi phạm bản quyền.
I když královna jeho deklaraci odmítla a mezinárodní společenství uplatnilo sankce, udržel se Smithův režim dalších dvanáct let.
Mặc dù Nữ vương đã cách chức Smith trong một tuyên bố chính thức và cộng đồng quốc tế áp lệnh trừng phạt cho Rhodesia, chế độ của Smith vẫn tồn tại thêm 11 năm nữa.
Pokud sídlíte v některé z oblastí, které začaly v nedávné době podléhat sankcím úřadu OFAC (například Krym), váš účet AdMob bude pozastaven.
Nếu bạn có trụ sở tại vị trí mà gần đây mới trở thành đối tượng của các biện pháp trừng phạt của OFAC (ví dụ: Crimea), tài khoản AdMob của bạn sẽ bị tạm ngưng.
V roce 1999, méně než 10 let poté, co na ni byly uvaleny sankce, Libye začala svoji politiku vůči Západu dramaticky měnit.
Năm 2003, hơn một thập kỷ sau khi các biện pháp trừng phạt được áp dụng, Libya bắt đầu có những thay đổi đầy bất ngờ trong chính sách của họ với thế giới phương Tây thể hiện rõ ràng mong muốn theo đuổi chính sách giảm căng thẳng giữa Libya và phương Tây.
Nároky ze systému Content ID nevedou k sankcím za porušení autorských práv, pozastavení kanálu nebo ukončení kanálu.
Thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID không dẫn đến cảnh cáo vi phạm bản quyền hoặc quyết định tạm ngưng hay chấm dứt kênh.
Obdržíte-li sankci za porušení pokynů pro komunitu, můžete udělat následující:
Nếu phải nhận một cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng, bạn nên làm như sau:
V době, kdy je u vašeho účtu uplatněna sankce, může být váš přístup k některým funkcím na YouTube omezen.
Trong thời gian tài khoản nhận cảnh cáo, có thể bạn sẽ không có quyền sử dụng một số tính năng trên YouTube.
Základní informace o sankcích za porušení autorských práv naleznete v centru nápovědy YouTube.
Tìm hiểu thông tin cơ bản về cảnh cáo vi phạm bản quyền trong Trung tâm trợ giúp YouTube.
[2] Vzhledem k nedávno přijatým mezinárodním sankcím vůči Krymu dostupnost výše uvedených produktů v Rusku a Ukrajině neplatí pro Krym.
[2] Do các lệnh trừng phạt quốc tế đã ban hành gần đây đối với khu vực Crimea, tính sẵn có của sản phẩm được liệt kê ở trên cho Nga và Ukraine không áp dụng cho các khu vực Crimea
Jaký máte názor na rezoluci OSN č. 9214, na uvalení sankcí Kongu za...
Bà nghĩ sao về nghị quyết 9214 của Liên hợp quốc, áp đặt các biện pháp trừng phạt với Congo vì...

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sankce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.