Сан-Паулу trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Сан-Паулу trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Сан-Паулу trong Tiếng Nga.

Từ Сан-Паулу trong Tiếng Nga có các nghĩa là São Paulo, Sao Paulo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Сан-Паулу

São Paulo

proper

На следующий день мы участвовали во второй сессии посвящения храма в Сан-Паулу, Бразилия.
Ngày hôm sau chúng tôi tham dự phiên lễ cung hiến thứ hai của Đền Thờ São Paulo.

Sao Paulo

proper

Мы добрались до Сан-Паулу, где запрещена наружная реклама.
Chúng tôi đã đến thành phố Sao Paulo, nơi chính phủ ngăn cấm quảng cáo ngoài trời.

Xem thêm ví dụ

В то время старейшина Айдукайтис проводил часы напролет как генеральный директор одной компании в Сан-Паулу, Бразилия.
Vào lúc đó, Anh Cả Aidukaitis làm việc nhiều giờ với tư cách là tổng giám đốc một công ty ở São Paulo, Brazil.
Затем в октябре 1946 года в городе Сан-Паулу состоялся теократический конгресс под названием «Радостные народы».
Thế rồi vào tháng 10-1946, Hội nghị Thần quyền với nhan đề “Các nước vui mừng” được tổ chức tại São Paulo.
Бруно переехал в городок Гуапиара с населением около 7 000 человек, находящийся в 260 километрах от Сан-Паулу.
Anh Bruno chuyển đến thị trấn Guapiara (có số dân khoảng 7.000), cách thành phố São Paulo khoảng 260km.
Мы оба сидели в машине на Авеню Паулиста в Сан Пауло.
Chúng tôi ngồi trong một chiếc ô tô trên đại lộ Paulista ở São Paulo.
В то время ближайшим к ним храмом был храм в Сан-Пауло, Бразилия.
Vào lúc đó, ngôi đền thờ gần nhất là ở São Paulo, Brazil.
Это Телецентро в Сан-Паулу.
Đây là chương trình Telecentro ở Sao Paulo (Brazil).
Поэтому примерно в 140 километрах от Сан-Паулу, недалеко от городка Сезариу-Ланжи, был построен новый комплекс зданий.
Vì vậy, cơ sở mới được xây gần thị trấn tên là Cesário Lange, cách São Paulo khoảng 140 cây số.
«Совершить самоубийство пытаются примерно 10 процентов подавленных людей»,— говорит профессор университета в Сан-Паулу Хосе Альберто Дель-Порто.
Giáo sư José Alberto Del Porto tại Trường Đại Học São Paulo nói: “Khoảng 10 phần trăm những người mắc chứng trầm cảm tính chuyện tự tử”.
когда одно сплющивается о другое, как например, в Сан-Пауло.
Vậy là cái này va vào cái kia chẳng hạn như ở Sao Paulo này.
С 1999-го по 2002 год он служил президентом Бразильской Северной миссии Сан-Паулу.
Từ năm 1999 đến 2002 ông đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Brazil São Paulo North.
Autódromo José Carlos Pace) в Сан-Паулу, Бразилия.
Các đội đua sẽ thi đấu trên đường đua Autódromo José Carlos Pace tại São Paulo, Brasil.
Антониу* был профсоюзным лидером на большом предприятии в Сан-Паулу (Бразилия).
Antônio* từng là một lãnh tụ công đoàn tại một xưởng máy lớn São Paulo, Brazil.
НА УЛИЦАХ Сан-Паулу (Бразилия) часто можно видеть Висенте*, который тащит наполненную доверху телегу.
NGƯỜI TA thường thấy ông Vicente* đẩy chiếc xe chất đầy vật dụng phế thải qua các nẻo đường của thành phố São Paulo, Brazil.
«Позвольте мне рассказать вам историю об одной женщине из Сан-Паулу, Бразилия.
“Tôi xin được kể cho các anh chị em nghe câu chuyện về một chị phụ nữ São Paulo, Brazil.
Свидетели прибывают в Сан-Паулу на конгресс «Радостные народы», 1946 год
Các Nhân Chứng đến São Paulo để dự Hội Nghị “Các nước hoan hỉ”, năm 1946
Четыре года спустя Эуридиси переехала с детьми в маленькую комнату в баре в городе Сан-Паулу.
Bốn năm sau, Eurídice đưa các con đến sống tại một căn phòng nhỏ phía sau một quán rượu thành phố São Paulo.
ПРОШЛОЕ Я вырос на задворках Санту-Андре, густонаселенного города в штате Сан-Паулу (Бразилия).
XUẤT THÂN Tôi lớn lên ở vùng ngoại ô Santo André, một thành phố đông đúc thuộc bang São Paulo, Brazil.
Aeroporto Internacional de Viracopos/Campinas) (Код ИАТА: VCP) — международный аэропорт в Кампинасе, штат Сан-Паулу, Бразилия.
Sân bay quốc tế Viracopos/Campinas (IATA: VCP, ICAO: SBKP) là một sân bay ở Campinas, bang São Paulo, Brasil.
В том году мы провели конгресс в одном спортивном зале в Сан-Паулу.
Năm đó, chúng tôi có hội nghị tại một trung tâm thể hình São Paulo.
6 сентября 1969 года мы сели на корабль «Эуженью К.», отплывавший из порта Сантус (штат Сан-Паулу).
Chiếc tàu thủy Eugênio C rời bến cảng Santos, tiểu bang São Paulo, vào ngày 6-9-1969.
Затем в 2005 году меня назначили судьей апелляционного суда Сан-Паулу.
Vào năm 2005, tôi nhậm chức thẩm phán cho tòa phúc thẩm tòa án São Paulo.
Живя в Сан-Паулу, я, будучи школьником, читал запоем, особенно исторические труды.
Trong khi học hành São Paulo, tôi trở thành người rất thích đọc sách, nhất là sách sử.
Этот же объём сопоставим с перелётом из Сан-Паулу в Йоха́ннесбург или Лондон в один конец.
Hoặc một chuyến bay, một chiều, từ São Paulo tới Johannesburg hoặc tới London, một chiều.
Несколько лет назад мы с сестрой Эллис были призваны председательствовать над Бразильской Северной миссией Сан-Паулу.
Cách đây vài năm, Chị Ellis và tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Brazil São Paulo North (Ba Tây).
Эта школа находится в трех часах езды от Сан- Паулу.
Đây là một trường học nằm bên ngoài Sao Paulo khoảng 3 tiếng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Сан-Паулу trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.