三叉槍 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 三叉槍 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 三叉槍 trong Tiếng Nhật.

Từ 三叉槍 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Đinh ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 三叉槍

Đinh ba

Xem thêm ví dụ

お前 の 父 は 白 い を 持 っ て い た
Cha cậu thân mang Ngọn Giáo Trắng.
そして,彼らはその剣をすきの刃に,そのを刈り込みばさみに打ち変えなければならなくなる。
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
セト の 頭蓋 骨 に を 突き立て て 終わ ら せ る
Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set.
ヨハネ 19章33,34節によると,『兵士の一人がイエスの脇腹をで突き刺し,すぐに血と水が出た』時,イエスはすでに死んでいました。
Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”.
......そして,彼らはその剣をすきの刃に,そのを刈り込みばさみに打ち変えなければならなくなる。
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
ある軍事上の勝利を神によるものとし,「ローマで最も人通りの多い場所にある」自分自身の彫像の手に,十字架の形をしたを持たせるよう,「直ちに命令を下した」。 ―歴史家,パウル・ケレステシュ。
Vì quy một chiến thắng cho Đức Chúa Trời, nên Constantine “lập tức ra lệnh” là cây giáo dưới hình thập tự giá được đặt trong bàn tay của tượng ông “tại nơi nổi tiếng nhất ở La Mã”.—Nhà sử học Paul Keresztes.
カレン を 投げろ
Ka'ren, phóng đi!
サム一 18:6‐9)どちらの場合もダビデはの切っ先を逃れました。
Cả hai lần Đa-vít đều tránh được.
たとえば もしマストドンに追われている時 「パチンコとのどっちがいいかな?」 などとは考えたくないでしょう
Bạn không muốn loài voi răng mấu đuổi theo mình và nói với bản thân, "Súng cao su hay một ngọn giáo chắc sẽ có tác dụng.
ヨハネ 17:15,16)わたしたちは神のみ言葉にしたがって,わたしたちの剣をすきの刃に,わたしたちのを刈り込みばさみに打ち変えてきました。
Ngược lại, các Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất áp dụng điều Giê-su đã dạy các môn-đồ rằng họ “không thuộc thế-gian” (Giăng 17:15, 16).
彼らはその剣をすきの刃に,そのを刈り込みばさみに打ち変えなければならなくなる」と述べるミカ 4章3節と調和した行動を取ります。
Họ hành động hòa hợp với Mi-chê 4:3 như sau: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm”.
ラニスター は で 、 お 父 上 の 足 を 貫 い た
Một tên Lannister đã cắm giáo vào chân cha ngài.
今日でさえ,「平和の君」の支配に服する人々は『その剣をすきの刃に,そのを刈り込みばさみに打ち変えて』きました。(
Ngay ngày nay, những ai tùng phục sự cai trị của “Chúa Bình-an” đã ‘rèn gươm thành lưỡi-cày, rèn giáo thành lưỡi-liềm’.
だれをも殺そうなどとは考えません。 象徴的な意味で,剣をすきの刃に,を刈り込みばさみに打ち変えてきたのです。(
Và họ cũng sẽ không giết bất cứ người nào, vì họ đã lấy gươm rèn lưỡi cày và lấy giáo rèn lưỡi liềm theo nghĩa bóng (Ê-sai 2:4).
今夜 激情 の は 私 の 心臓 を 突き通 す
Đêm nay, một ngọn giáo lửa sẽ đâm xuyên tim tôi.
『エホバの山に上ろう』,『その道について教え諭していただこう』,「その道筋を歩もう」という呼びかけにすべての人が応じるわけでないことは言うまでもありません。 また,だれもが進んで「その剣をすきの刃に,そのを刈り込みばさみに打ち変え(る)」ということもないでしょう。
Hiển nhiên, không phải ai ai cũng sẽ đáp ứng lời mời để “đi lên núi Đức Giê-hô-va” và ‘được dạy về đường-lối Ngài’ và “đi trong các nẻo Ngài”; và không phải là tất cả sẽ sẵn sàng “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”.
同じ預言には,その変化の一つがこう予告されています。「 彼らはその剣をすきの刃に,そのを刈り込みばさみに打ち変えなければならなくなる。
Một trong những sự thay đổi ấy được báo trước trong cùng lời tiên tri đó: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
手の親指がなければ,兵士は剣やを扱えるでしょうか。
Không có ngón cái, làm sao có thể cầm gươm hay giáo?
比喩的に言えば,彼らは「その剣をすきの刃に,そのを刈り込みばさみに打ち変え(る)」ことを学びました。
Theo nghĩa bóng, họ đã tập “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”.
三つ目 - を投げなさい
Thứ ba - ném lao.
イザヤ 2章4節が完全な意味で成就しているのです。「 彼らはその剣をすきの刃に,そのを刈り込みばさみに打ち変えなければならなくなる。
Lời nơi Ê-sai 2:4 được ứng nghiệm trong ý nghĩa trọn vẹn nhất: “Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
一 本 で 生き抜 い た の よ
Cũng muốn, huh?
ですから,エホバに教えられる人々は,他の人が何をするかにはかかわりなく,自ら進んで自分たちの剣をすきの刃に,を刈り込みばさみに打ち変えます。
Vì thế, bất kể những người khác chọn làm gì, những người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ cứ tự động trong việc lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm.
で突いたり,銃で撃ったりした動物は,肉を食べるのであれば,すぐ血を抜いてください。
Chúng ta không nên ăn thịt con thú nào bị vặn cổ hay chết trong bẫy.
ミカ 4章3節にあるとおり,神の民は「その剣をすきの刃に,そのを刈り込みばさみに打ち変え」ます。
Phù hợp với Mi-chê 4:3, dân Đức Chúa Trời “lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 三叉槍 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.