samotný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samotný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samotný trong Tiếng Séc.

Từ samotný trong Tiếng Séc có các nghĩa là một mình, chỉ, đơn độc, duy nhất, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samotný

một mình

(only)

chỉ

(only)

đơn độc

(alone)

duy nhất

(only)

mình

(yourself)

Xem thêm ví dụ

Ježíš z Nazaretu byl do postavení spojeného s velkou autoritou dosazen samotným Bohem.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
13 Jistě by nemohl být silnější důvod k použití meče, než bránit samotného Božího Syna.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Odvaha k tomu, abychom o pravdě mluvili s druhými lidmi, dokonce i s těmi, kteří našemu poselství odporují, nepochází z nás samotných.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Využiji korupce v samém srdci tohoto království... a taková spousta zlata mi zaplatí volnou cestu do komnat krále nebo dokonce i za králem samotným.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Jejich stížnosti sice byly namířeny proti Mojžíšovi a Áronovi, ale Jehova to viděl tak, že si ve skutečnosti stěžují na něho samotného.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
Víko samotné je tak těžké, že to chce dvě ruce ke zvednutí.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
I výsledek, který tak optimisticky oičekáváme, nebude vytvořen jen vírou samotnou. Přesto tato víra vytváří nové modely chování.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Takže by bylo moc riskantní vypustit tato zvířata a to jak pro ně samotná, tak pro ostatní druhy.
Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên.
Ale války růží, stejně jako fikce, kterou inspirovaly, nám ukazují, že vítězství může být nejisté, spojenci nestálí, a dokonce i samotná moc králů pomíjivá jako roční období.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
12 Třetím typem dokladů o Ježíšovi jako o Mesiáši je svědectví samotného Boha.
12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời.
Nenechávejte mě tu samotného.
Đừng bỏ tớ lại một mình!
Tedy skutečnost, že gravitační pole, vzhledem k hmotě, odchýlí nejen dráhu letu částic, ale že odchýlí i samotné světlo.
Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa.
(1. Královská 4:20; Hebrejcům 11:12) Více než 1 971 let potom, co Abraham odešel z Charanu, byl jeden z jeho potomků, Ježíš, pokřtěn ve vodě Janem Křtitelem. Samotný Jehova ho pak pokřtil svatým duchem, aby se tento potomek stal Mesiášem — Abrahamovým Semenem v plném, duchovním smyslu.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Můžete buď zadat adresu URL, na které se obsah nachází, nebo zkopírovat samotný kód HTML, který označení zahrnuje.
Bạn có thể nhập URL của nội dung hoặc sao chép HTML thực tế có chứa đánh dấu.
Ve skutečnosti to tak však není, protože samotný prostor se rozpíná.
Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra
Po dedukcích a předpovědích musí přijít samotné jednání.
Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động.
Zapáté – jak učil Alma, získávání svědectví je obvykle proces zahrnující přání, víru a nakonec poznání pravdivosti konkrétní zásady, nauky nebo samotného evangelia. (Viz Alma 32.)
Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32).
Nebrání v odesílání dat samotným webovým stránkám ani jiným službám webové analýzy.
Tiện ích này không ngăn việc gửi dữ liệu đến chính trang web đó hoặc được gửi theo các cách khác đến các dịch vụ phân tích web.
Při kontrole reklam propagujících aplikace si všímáme celé řady položek, jako je název reklamy, jméno vývojáře, název aplikace, ikona aplikace, instalační stránka aplikace i aplikace samotná. Sledujeme, zda splňují naše zásady.
Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không.
Nechápali to ani ti Liberijci, přesto byla znát velká úleva v jejich smíchu, když nás plácali po zádech a odcházeli zpět do svých pokojů a nechali nás samotné na ulici, držíce se za ruce.
Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau.
„Přichází chvíle..., kdy se rozprchnete každý do svého domu a necháte mě samotného.
“Giờ... đến rồi, mỗi người trong anh em sẽ bị phân tán, ai về nhà nấy và bỏ tôi lại một mình.
Hodnota samotného zlata odpovídala v dnešních cenách asi 40 milionům dolarů.
Ngày nay số vàng này trị giá khoảng 40.000.000 Mỹ kim.
Účelem Maimonidových spisů sice bylo, aby Židé nemuseli být závislí na nekonečných komentářích, ale přitom mnoho zdlouhavých komentářů bylo brzy napsáno o samotném Maimonidově díle.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Andělé, kteří se připojili k Satanovi, celé věky sloužili v přítomnosti samotného Boha.
Trong hàng thiên niên kỷ, các thiên sứ theo phe Sa-tan đã phục vụ trước mặt Đức Chúa Trời.
Nenechám ji zemřít samotnou.
Tôi không thể để cô ấy chết một mình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samotný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.