самокат trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ самокат trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ самокат trong Tiếng Nga.

Từ самокат trong Tiếng Nga có các nghĩa là xe đạp, xe lăn, xe đẩy chân, xe hẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ самокат

xe đạp

noun

Он позволил мне съесть свой самокат!
Hắn bắt tôi ăn chiếc xe đạp của hắn

xe lăn

noun (детский)

xe đẩy chân

noun (детский)

xe hẩy

noun

Xem thêm ví dụ

Я хотел бы поговорить о технологиях, и затем в оставшееся время рассказать всем присутствующим фанатам техники о начинке нашего самоката.
Tôi rất thích nói về công nghệ, và đôi khi, trong những gì xảy ra trong 15 phút, Tôi vui khi trò chuyện với các kỹ thuật viên về những gì ở đây.
Мэтт Стивенз тоже мастер по части самокатов.
Matt Stephens cũng là một ông vua đi xe chòi.
А я-то думал, ты будешь гонять на своём " самокате " по коридорам, пытаясь вколоть кортизол в шею пациента.
phi ra đường đâm một cái kim đầy cortisol vào cổ bệnh nhân.
Он позволил мне съесть свой самокат!
Hắn bắt tôi ăn chiếc xe đạp của hắn
Она может карабкаться по лестнице в парке, кататься на самокате или играть в мяч на лужайке.
Con bé có thể leo lên chiếc thang trong công viên, tự đẩy chiếc xe của mình hay đá quả bóng băng qua cỏ.
За одной из дверей новый автомобиль, за двумя другими- самокаты
trong # cái là chiếc xe mới, # con dê
С тех пор Барри от самоката не оторвать.
Barry dính liền với chiếc xe chòi của anh kể từ đó.
Барри бросил вызов Мэтту в гонке на самокатах в которой им предстояло поворачивать из одного ряда в другой.
Barry đã thách thức Matt một cuộc đua xe chòi mà trong đó họ sẽ chạy hết tốc lực xuống một hành lang và chạy lên hành lang tiếp theo.
Находящиеся неподалеку велосипеды и самокаты Lime появятся на вкладке "Общественный транспорт".
Bạn có thể nhìn thấy các xe đạpxe điện Lime có sẵn gần bạn trong tùy chọn Phương tiện công cộng.
Мужчины толкали нагруженные чукудус — самодельные деревянные самокаты для перевозки грузов.
Những thanh niên đang đẩy chiếc xe chukudu (xe tự chế, bằng gỗ và dùng để chở hàng).
Лучше самокаты и хлеб-соль на границе.
hoặc các vị chỉ cần gửi xe và gặp họ tại biên giới với Gatorade.
Если в вашем городе доступен сервис Lime, через приложение "Карты" вы можете заказать велосипед или самокат Lime.
Nếu thành phố của bạn hỗ trợ dịch vụ xe Lime, bạn có thể yêu cầu xe đạp hoặc xe điện của Lime trong ứng dụng Maps.
Конструкция его самоката, созданного примерно в 1817 году, была очень проста.
Vào khoảng năm 1817, mẫu thiết kế chiếc xe đẩy cơ bản do ông phát minh giống chiếc xe hẩy của trẻ em.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ самокат trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.