рыжие волосы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ рыжие волосы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рыжие волосы trong Tiếng Nga.
Từ рыжие волосы trong Tiếng Nga có các nghĩa là người tóc đỏ, hồng, người tóc hung, đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ рыжие волосы
người tóc đỏ(redhead) |
hồng
|
người tóc hung(redhead) |
đỏ
|
Xem thêm ví dụ
Некоторые обладают рыжими волосами. Một vài người thậm chí có tóc đỏ nữa. |
Поэтому первоначальная частота гена рыжих волос составляет 50%, или 10 из 20 генов. Tần số ban đầu của gen tóc đỏ do đó là 50%, hoặc 10 trên 20 gen. |
Рыжие волосы означают, что это не Клювер-Бюси. Tóc đỏ nghĩa là không phải bệnh Klüver-Bucy. |
С рыжими волосами? Cô tóc đỏ à? |
У нее рыжие волосы и пунктик на роскошных гостиницах? Bà ta có mái tóc đỏ, luôn kết khách sạn hạng sang? |
Странным образом, у пяти выживших были рыжие волосы. Kì lạ thay, năm người sống sót có mái tóc màu đỏ. |
У Эбби рыжие волосы. Abby có mái tóc đỏ. |
— Тогда скажи мне вот что — у него были рыжие волосы? “Thế thì nói cho tao biết mau – hắn tóc đỏ đúng không?” |
От природы Вашингтон имел рыжие волосы. Khi còn là một thanh niên, Washington có mái tóc đỏ. |
Что, тебе не понравились рыжие волосы? anh không thích tóc đỏ hả? |
У них были рыжие волосы и большие ноги. Phải rồi, chúng chỉ có tóc đỏ và chân to. |
Если у вас только одна копия гена, у вас не будет рыжих волос. Nếu bạn có chỉ có một bản sao gen, bạn sẽ không có mái tóc màu đỏ. |
У меня рыжие волосы, веснушки и кривые зубы. và răng thì lộn xộn. |
Рыжие волосы получаются, когда человек наследует две копии гена рыжих волос от своих родителей. Mái tóc màu đỏ được tạo ra khi một người thừa hưởng hai bản sao gen màu đỏ từ cha mẹ. |
Рыжие волосы (естественные) наблюдаются у 1—2 % человеческой популяции. Tóc đỏ (tiếng Anh: red hair, ginger hair) là một tính trạng tự nhiên, xuất hiện với tần suất 1–2% dân số thế giới. |
Рыжие волосы, бледная кожа, тоже очень приятная. Tóc đỏ, da nhạt, cũng rất đáng yêu. |
Ну, у нее длинные рыжие волосы. Nhưng mà cô bé có mái tóc dài màu đỏ. |
Она запустила пальцы в рыжие волосы и шептала в отчаянии: — Я ошиблась. Cô lồng các ngón tay vào bộ tóc hung và thì thầm tuyệt vọng: - Em nhầm rồi. |
Рыжие волосы является примером одной из этих адаптаций. Tóc đỏ là một ví dụ của một trong những sự thích nghi. |
Рыжие волосы и перештопанная форма? Tóc đỏ choét và áo choàng mặc lại? |
Она запустила пальцы в рыжие волосы и шептала в отчаянии: – Я ошиблась. Cô lồng các ngón tay vào bộ tóc hung và thì thầm tuyệt vọng: - Em nhầm rồi. |
Обе были пышными и с рыжими волосами. Cả hai đều uốn tóc và đều tóc dài màu đỏ. |
Гораций Бонепенни с пылающими рыжими волосами, Гораций Бонепенни — актер, Гораций Бонепенни — фокусник. Horace Bonepenny với mái tóc đỏ rực; Horace Bonepenny là kẻ có biệt tài bắt chước; Horace Bonepenny là một ảo thuật gia. |
Представьте этот момент -- забудьте про эту фотографию, представьте этого парня с его длинной рыжей бородой и копной рыжих волос. Và bây giờ bạn có thể tưởng tượng và thời điểm đó -- quên tấm hình này đi, và tưởng tượng gã đàn ông này với bộ râu quai nón và bộ tóc đỏ bù xù. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рыжие волосы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.