různorodý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ různorodý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ různorodý trong Tiếng Séc.

Từ různorodý trong Tiếng Séc có các nghĩa là khác nhau, khác biệt, dị biệt, đa dạng, không giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ různorodý

khác nhau

(diverse)

khác biệt

(varied)

dị biệt

(diverse)

đa dạng

(varied)

không giống nhau

(diverse)

Xem thêm ví dụ

Přednášel na konferencích po celém světě a názor byl žádán různorodými skupina od NASA až po District of Columbia, při panelové diskusi o přeplněnosti v místních věznicích.
Ông đã phát biểu tại hội nghị trên toàn thế giới và ý kiến của ông đã được nhiều tổ chức đa dạng lắng nghe, từ NASA cho tới Quận Columbia về tình trạng quá tải trong các nhà tù địa phương.
Často si ale neuvědomujeme skutečnost, že Čína je nesmírně různorodá, velmi pluralitní a v řadě ohledů silně decentralizovaná.
Điều chúng ta thường không để ý đó là thực tế rằng Trung quốc thực sự rất đa dạng và rất đa sắc tộc, và theo rất nhiều cách còn rất phân quyền nữa.
Mohli bychom se vydat jiným směrem a ptát se, které z těch přednášek úplně uměle vytvářejí mnohá různorodá odvětví?
Chúng ta có thể đi theo hướng khác và nói, thì, những gì những cuộc nói chuyện tổng hợp được mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau.
Východní Evropa: Po dlouhou dobu zde fungoval sovětský ekonomický model, ale po deseti letech vypadá velice, velice různorodě.
Tại Đông Âu: Nền Kinh tế Xô viết trong một thời gian dài, nhưng họ sụp đổ sau mười năm một cách rất khác biệt.
Starověcí Egypťané se ve volném čase těšili z různorodých činností, včetně her a hudby.
Người Ai Cập cổ đại đã có được nhiều loại hình giải trí khác nhau, bao gồm cả các trò chơi và âm nhạc.
Některé aplikace fungují jako portály (např. ke streamování obsahu) a nabízejí širokou, různorodou škálu obsahu, ze kterého si spotřebitel může vybírat.
Một số ứng dụng có chức năng như cổng (ví dụ: để truyền trực tuyến nội dung) nhằm cung cấp phạm vi nội dung rộng có thể thay đổi cho người dùng chọn.
Prvním principem je, že lidské bytosti jsou přirozeně rozlišné a různorodé.
Đầu tiên là, con người thì khác nhau và đa dạng một cách tự nhiên
Zjistil jsem, že tato proroctví jsou nejen neuvěřitelně různorodá a obsáhlá, ale také spolehlivá.
Tôi khám phá rằng những lời tiên tri này phong phú và bao quát một cách đáng kinh ngạc, đồng thời luôn chính xác và không thể phủ nhận được.
Nedávný úspěch Queen Consolidated pramení z jeho různorodého zaměření.
Thành công của Queen Consolidated là một thành quả nhắm vào mục tiêu đa dạng hóa của nó.
Výsledné ladění a dotváření mozku a orgánů budoucího dítěte je důvodem, proč jsme my, lidé, tak výjimečně přizpůsobiví, naše schopnost rozvíjet se v různorodých prostředích, na venkově i ve městě v tundře i v poušti.
Sự điều chỉnh có định hướng của bộ não thai nhi và các bộ phận khác trong cơ thể là một trong những đặc tính riêng biệt chỉ con người mới sở hữu. Khả năng thích ứng linh hoạt, khả năng ứng phó trước sự đa dạng của môi trường sống, từ nông thôn đến thành phố, từ lãnh nguyên lạnh giá đến sa mạc cằn cỗi.
Šelmy (Carnivora) jsou různorodý řád zahrnující okolo 260 placentálních savců.
Bộ Ăn thịt (danh pháp khoa học: Carnivora) là bộ bao gồm trên 260 loài động vật có vú.
Když se podíváme na mnoho a mnoho různorodých živočišných druhů, ne jen na nás primáty, ale i jiné savce, ptáky, či dokonce vačnatce jako je klokan nebo wombat, zjistíme, že existuje vztah mezi délkou mláděcího období živočišného druhu a velikostí mozku ve srovnání k jejich tělu a tomu, jak chytří a přizpůsobiví jsou.
Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào.
Když se podíváte na obsah na stranách 4 a 5, zjistíte, jaká různorodá témata tato publikace rozebírá.
Hãy xem Mục lục nơi trang 4 và 5 để biết các đề tài được thảo luận.
Jednoduchý chemický model živé buňky. Buňka ve vašem těle se ovšem skládá z milionů různorodých, složitě propojených molekul. A ten celek pokládáme za cosi živého.
Nó là một mẫu hóa học rất cơ bản của một tế bào sống, và ví dụ nếu bạn xem xét một tế bào trong cơ thể mà cần hàng triệu loại phân tử khác nhau gộp lại, tương tác với nhau trong một hệ thống vô cùng phức tạp để tạo ra cái mà ta gọi là sự sống.
Ony první sestry tvořily různorodou skupinu, právě tak jako my.
Các chị em phụ nữ trong thời kỳ trước là một nhóm đa dạng cũng giống như chúng ta.
Zázraky byly různorodé a tehdejší odpůrci je nezpochybňovali.
Trong đó, có nhiều phép lạ phi thường mà ngay cả những kẻ chống đối vào thời đó còn thừa nhận.
Jak tedy spolu mohli komunikovat v tak rozlehlé a různorodé říši?
Vậy thì, trong một đế quốc với địa hình phong phú và rộng lớn như thế, họ liên lạc với nhau bằng cách nào?
Nejenže jsou pavouci všude, ale jsou i nesmírně různorodí.
Nhện không có mặt ở khắp nơi, nhưng chúng rất đa dạng.
Teď tu máme celou sadu různorodých obrázků.
Ở đây, chúng tôi có một đống các bức ảnh riêng lẽ
Tím, že obývali různorodé oblasti Spolu nemuseli soutěžit a mohli soužití A přitom dominovat svému prostředí.
Bằng cách khai thác khác nhau với môi trường, chúng không cạnh tranh và cùng nhau sinh tồn, thống trị môi trường chúng chọn.
Chytré kampaně v Nákupech Google propojují váš stávající zdroj produktů a vaše podklady se strojovým učením od Googlu. Ve výsledku se v sítích zobrazují různorodé reklamy.
Với chiến dịch Mua sắm thông minh, nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và nội dung hiện tại của bạn được kết hợp với công nghệ máy học của Google để hiển thị nhiều quảng cáo trên mạng.
Děkujeme Jehovovi Bohu, že poskytuje čas na to, aby se ještě další jednotlivci z různorodého obyvatelstva Ugandy dozvěděli o jeho Království.
Chúng ta cám ơn Giê-hô-va Đức Chúa Trời vì Ngài đã cho thêm thời gian để ngày càng có nhiều người trong số dân đa dạng của Uganda học biết về Nước của Ngài.
2 Kristova úloha v Boží organizaci je různorodá.
2 Khi nghĩ đến vai trò của Đấng Ki-tô trong sự sắp đặt của Đức Chúa Trời, chúng ta nhận ra vai trò của ngài bao gồm nhiều khía cạnh.
nejsou nedůležité zelené kousky vysoko v koruně, které zajímaly Tarzana a Jane, ale spíš, že hostí velmi různorodé organismy, přispívají k oběhu živin v ekosystému a pomáhají udržovat stálé globální klima. Kdybyste seděli vedle mě, v koruně stromu
Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu.
Vypadá to, že tu máme velmi různorodé formy humoru, ale ve skutečnosti mají mnoho společného.
Kiểu hài hước thế này rất khác tuy cũng có nhiều tương đồng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ různorodý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.