rüya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rüya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rüya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ rüya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là giấc mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rüya

giấc mơ

noun

Benim rüyalarım asla gerçekleşmiyor gibi görünüyor.
Dường như giấc mơ của tôi chẳng bao giờ thành hiện thực.

Xem thêm ví dụ

Günümüzde de çeşitli psikoloji ekolleri rüyaların anlamlarına ilişkin çeşitli varsayımlar ortaya atmışlardır.
Trong thời hiện đại, các trường phái tâm lý học khác nhau đã đưa ra những lý thuyết về ý nghĩa của những giấc mơ.
Bir rüyada yaşıyor gibiyim.
Như thể tôi đang sống giữa giấc mơ.
Asırlardır süregelen bir rüya.
Đó đã hẳn là ước mơ của thời đại
O sadece bir rüya.
Điều đó chỉ là một giấc mơ.
Siz ikiniz, bir rüyamda tanıştığım iki komik çocuğu andırıyorsunuz.
Hai cô gợi cho tôi nhớ đến mấy anh chàng thú vị mà tôi đã gặp trong giấc mơ đấy.
14 Acaba Rüya’nın kararı yanlış olabilir mi?
14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không?
Şarkı, Jackson'ın insanları "film, esinlendiği rüya, aydınlattığı uyanık dünya gibi bazı gerçeklerin kenarında olduklarını fark ettiren serbest stilli dili"ne bir örnek teşkil etmektedir.
Nó được nghĩ đến như là một ví dụ về "ngôn ngữ tự do của Jackson", điều làm người ta "nhận thức rằng họ đang ở trong khía cạnh của nhiều sự thật: bộ phim, giấc mơ mà ca khúc truyền đạt và thế giới mà nó soi sáng".
Sadece bir rüyaydı.
Chỉ là một giấc mơ.
Bu daha çok, Tanrı’nın resul Pavlus’a yaptığı davete benziyordu. O, rüyasında kendisine şöyle yalvaran bir adam gördü: “Makedonyaya geçerek bize yardım et.”
Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10).
Bazıları mesajı rüyalar yoluyla aldı, bazıları da uyanıkken görüntüler gördü.
Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc mơ.
Uyurken rüya görüyor musunuz?
Anh có nằm mơ không?
Bana bak, rüyanda ne vardı?
Nhìn tôi nè, cậu đang mơ thấy gì?
Şu cümleye bakalım: "Gregor Samsa, bir sabah, sıkıntılı rüyalar gördüğü uykusundan uyandığında, kendini yatağında ürkütücü dev bir böceğe dönüşmüş buldu."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Bazen rüyamda görüyorum.
Thỉnh thoảng tôi cũng mơ về nó.
Maçtan sonra bir rüya gördüm.
Sau trận đấu, tôi có một giấc mơ.
Bulacağım altın babamın rüyasının gerçekleşmesine yarayacak.
Vàng mà tôi tìm được sẽ làm cho giấc mơ của cha tôi sống lại.
Aynı rüya mı?
Vẫn cùng một giấc mơ?
Üçümüzün beraber gittiğini rüyamda gördüm.
Con mới thấy cả ba chúng ta cùng đến đó
Oğlumuzun içinde çocukça kartal rüyaları ve boğulan yaşlı bir adam dışında bir şey yok.
Dường như con trai ta chẳng có gì cả ngoại trừ, những ước mơ biến thành đại bàng trẻ con đỏ đang nhấn chìm những người lớn tuổi.
Lüsid rüya bilimsel olarak araştırılmış ve gerçekliği doğrulanmıştır.
Giấc mơ sáng tỏ đã được nghiên cứu cách khoa học, và sự tồn tại của nó đã được xác nhận chắc chắn.
Ve siz en sevdiğim rüyamı böldünüz!
Và các anh đã phá hỏng giấc mơ yêu thích của tôi.
Kimse rüyalarımın kimsesiz mükemmelliğini anlamıyor.
Không ai hiểu được sự tuyệt mỹ cô độc trong giấc mơ của tôi.
Rüya değildi.
Không phải là một giấc mơ.
Yusuf babasına ve ağabeylerine ikinci rüyayı anlattığında tepkileri pek farklı olmadı.
Khi Giô-sép thuật lại giấc mơ thứ hai cho cha và các anh, phản ứng chàng nhận được cũng không khả quan hơn.
Rüyamda gördüm seni, okuduğumuz o kitaptaki İskandinav tanrıları ve tanrıçalarıyla birlikte.
Ta đã gặp cô trong giấc mơ về các vị thần Na Uy mà cô đọc cho ta.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rüya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.