るすばん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ るすばん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ るすばん trong Tiếng Nhật.

Từ るすばん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngöôøi chaêm nom nhaø cöûa, người trông coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ るすばん

ngöôøi chaêm nom nhaø cöûa

(caretaker)

người trông coi

(caretaker)

Xem thêm ví dụ

/ あんな 連中 を 信用 し ちゃ だめ で .
Đừng tin những kẻ đó!
ライブ 中継 を する の は 高校 の 映像 部 以来 な ん で
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
ああ 、 ジンジャー で
Ginger.
興味 深 い 課題 で
Vấn đề thú vị.
それ で 、 周囲 の 海水 は 温か く な り ま す 氷 の 融け る の を 早 く し ま
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
私 は ハンカ で は な く 総理 の 指示 に 従 う まで で
Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka.
キューバ 政府 の データベース に 侵入 し て ま
Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba.
メニュー を 開 い て くださ い 鶏肉 が お 勧め で
Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà.
自分 で や っ て み ま
Để tôi tự vượt qua nó.
62 また、わたし は 天 てん から 1 義 ぎ を 下 くだ そう。 また、2 地 ち から 3 真 しん 理 り を 出 だ して、わたし の 独 ひと り 子 ご と、 死 し 者 しゃ の 中 なか から の 独 ひと り 子 ご の 4 復 ふっ 活 かつ と、また すべて の 人 ひと の 復 ふっ 活 かつ に ついて 5 証 あかし しよう。 そして、わたし は 義 ぎ と 真 しん 理 り が 洪水 こうずい の ごとく に 地 ち を 満 み たす よう に し、わたし が 備 そな える 場 ば 所 しょ 、すなわち 聖 せい なる 都 みやこ に 地 ち の 四 し 方 ほう から わたし の 選民 せんみん を 6 集 あつ めよう。 それ は、わたし の 民 たみ が その 腰 こし に 帯 おび を 締 し め、わたし の 来 らい 臨 りん の 時 とき を 待 ま ち 望 のぞ める よう に する ため で ある。 わたし の 幕 まく 屋 や は そこ に あり、そこ は シオン、すなわち 7 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる で あろう。」
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
消灯 後 に 、 看護 士 たち は ここ で トランプ し ま
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
家 へ の 道 は 安全 で
Lối về nhà đã an toàn.
はい ここ に い ま
Vâng, thần đây
7 まことに、もし これら の こと を 聴 き く 度 ど 量 りょう が あなた に ある なら ば、まことに わたし は あなた に 告 つ げたい。 すなわち、あなたがた が 悔 く い 改 あらた めて 残忍 ざんにん な もくろみ を 捨 す て、 軍 ぐん 隊 たい を 率 ひき いて 自 じ 分 ぶん の 土 と 地 ち へ 帰 かえ ら なければ、あの 恐 おそ ろしい 1 地 じ 獄 ごく が あなた や あなた の 兄 きょう 弟 だい の よう な 2 殺 さつ 人 じん 者 しゃ を 迎 むか え 入 い れよう と 待 ま ち 受 う けて いる こと を、あなた に 告 つ げたい。
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
その 人 達 は マニア で
Phải, nhưng những tên đó toàn đần độn.
20 分 で 行 き ま
khoảng 20 phút.
次 に お 譲 さん が 自警 団 を 呼 び 時 に 言 っ た 事 全て を 聞 く 事 が でき ま
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
それ は 言え な い で
Tôi không thể kể cho các người.
38 さて、わが 子 こ よ、わたし は 先 せん 祖 ぞ が 球 たま 、すなわち 指 し 示 じ 器 き と 呼 よ んだ もの に ついて 少々 しょうしょう 話 はな して おか なければ ならない。 先 せん 祖 ぞ は これ を 1 リアホナ と 呼 よ んだ。 それ は、 羅 ら 針 しん 盤 ばん と いう 意 い 味 み で ある。 主 しゅ が 用 よう 意 い して くださった の で ある。
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
かれ ら の 腐 っ た 死体 が 大気 圏 を 暖め ま
Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta.
エリア は 安全 で
Địa điểm an toàn, thưa cậu.
金 を もら っ たら 10% 送金 し ま
Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền.
作業 でき る 場所 だけ 欲し い ん で
Chúng tôi chỉ cần một nơi để làm việc.
しかし これ は 本当 に 熱 い で
Nhưng nó nóng lắm ấy.
21 しかし、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 やがて あなたがた は 王 おう も 支 し 配 はい 者 しゃ も 持 も たなくなる。 わたし が あなたがた の 1 王 おう と なり、あなたがた を 見 み 守 まも る から で ある。
21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ るすばん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.