Russian Federation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Russian Federation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Russian Federation trong Tiếng Anh.

Từ Russian Federation trong Tiếng Anh có các nghĩa là Liên bang Nga, Nga, Liên Bang Nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Russian Federation

Liên bang Nga

proper (Russia)

I give the floor to the representative of the Russian Federation.
Xin mời đại diện của Liên bang Nga.

Nga

proper

I give the floor to the representative of the Russian Federation.
Xin mời đại diện của Liên bang Nga.

Liên Bang Nga

proper

I give the floor to the representative of the Russian Federation.
Xin mời đại diện của Liên bang Nga.

Xem thêm ví dụ

The Russian Federation has rejected the declaration and considers it illegal.
Liên bang Nga đã bác bỏ tuyên bố và coi đó là bất hợp pháp.
From 2010 until 2012 he was Deputy Chairman of the Government of the Russian Federation.
Từ năm 2010 đến 2012, ông là Phó Chủ tịch Chính phủ Liên bang Nga.
The government of the Russian Federation rejected Lebed's claims and stated that such weapons had never been created.
Chính phủ Liên bang Nga bác bỏ tuyên bố của Lebed và nói rằng những vũ khí như vậy chưa từng được chế tạo.
This day is also officially a public holiday in the Russian Federation.
Ngày này cũng là ngày nghỉ lễ công cộng chính thức tại Nga.
It is the second largest political party in the Russian Federation after United Russia.
Hiện nay là đảng chính trị lớn thứ 2 tại Liên bang Nga, sau Đảng Nước Nga Thống nhất và không phải là đảng cầm quyền.
It had a correspondent network in the Russian Federation, CIS and over 40 non-CIS countries.
Nó có một mạng lưới phóng viên ở Liên bang Nga, SSN (CIS) và hơn 40 quốc gia không thuộc CIS.
January 2000: appointed First Deputy Prime Minister of the Russian Federation.
Tháng 1 năm 2000: được chỉ định làm Phó thủ tướng thứ nhất của Liên bang Nga.
May 2000: Prime Minister of the Russian Federation.
Tháng 5 năm 2000: Thủ tướng Liên bang Nga.
Among the publications of Jehovah’s Witnesses that the Russian Federation Supreme Court has labeled as extremist are
Những ấn phẩm sau của Nhân Chứng Giê-hô-va bị Tòa án Tối cao Liên bang Nga xem là mang tính cực đoan:
The majority of Chechens today live in the Chechen Republic, a subdivision of the Russian Federation.
Đa số Người Chechnya ngày nay sống ở Cộng hòa Chechnya, một nước cộng hòa tự trị của Liên bang Nga.
However, the Russian Federation used improvised armoured trains in the Second Chechen War of 1999–2009.
Tuy nhiên, Liên bang Nga vẫn sử dụng những đoàn tàu lửa bọc thép cải tiến trong Chiến tranh Chechnya lần thứ hai vào năm 1999-2009.
Ulaangom is connected to the Russian border by Highway, and imports its electricity from the Russian Federation.
Ulaangom được nối với biên giới với Nga qua một xa lộ, và nhập điện năng từ Nga.
I give the floor to the representative of the Russian Federation.
Xin mời đại diện của Liên bang Nga.
"Map of Indigenous Peoples of the North of the Russian Federation".
Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2015. ^ “Map of Indigenous Peoples of the North of the Russian Federation”.
With the dissolution of the Soviet Union in December 1991, the Russian Federation became an independent country.
Với sự giải tán Liên bang Xô viết ngày 25 tháng 12 năm 1991, Liên bang Nga trở thành một quốc gia độc lập.
Given the worrisome developments in the Russian Federation, European countries have to be alert.
Trước những diễn biến đáng lo ngại ở Liên bang Nga, các nước châu Âu phải cảnh giác.
The bank has a distribution network of 43 branches and over 260 banking outlets located throughout the Russian Federation.
Ngân hàng có mạng lưới phân phối gồm 43 chi nhánh và hơn 260 cửa hàng ngân hàng trên khắp Liên bang Nga.
The most pressing order of business is the joint IMF, American-Chinese debt relief package to the Russian Federation.
Việc cấp bách của phiên họp lần này là gói cứu trợ nợ chung của Mỹ, Trung Quốc và Quỹ Tiền tệ Quốc tế dành cho Liên bang Nga.
After the breakup of the former Soviet Union, we were granted legal recognition in the Russian Federation in 1992.
Sau khi Liên bang Xô Viết tan rã, chúng ta được công nhận về mặt pháp lý tại Liên Bang Nga vào năm 1992.
First Lady of the Russian Federation is the unofficial title given to the wife of the President of Russia.
Đệ Nhất phu Nhân Liên bang Nga được danh hiệu không chính thức cho với vợ của Tổng thống Nga.
On 25 April 2007, Wałęsa represented the Polish government at the funeral of Boris Yeltsin, former President of the Russian Federation.
Ngày 25.4.2007 Wałęsa đại diện chính phủ Ba Lan trong lễ tang của Boris Yeltsin, cựu tổng thống Liên bang Nga.
Most of them live in the Republic of Chuvashia and surrounding areas, although Chuvash communities may be found throughout the Russian Federation.
Hầu hết trong số họ sống ở Cộng hòa Chuvashia và các khu vực lân cận, mặc dù các cộng đồng người Chuvash có thể được tìm thấy trên khắp Liên bang Nga.
The Russian Federation opposes the "annexation" label, with Putin defending the referendum as complying with the principle of self-determination of peoples.
Liên bang Nga phản đối nhãn "sát nhập", với Putin bảo vệ cuộc trưng cầu dân ý như tuân thủ nguyên tắc quyền tự quyết của các dân tộc.
All Olympic medals of the Soviet Union were inherited by Russia, but not combined together with the medal count of the Russian Federation.
Tất cả huy chương Olympic của Đế quốc Nga và Liên Xô đều được thừa hưởng bởi Liên bang Nga, nhưng không được tính vào số huy chương được trao cho Liên bang Nga hiện nay.
Let’s just think about it: Millions of people died because of terror and false accusations.” —PRESIDENT MEDVEDEV OF THE RUSSIAN FEDERATION, OCTOBER 30, 2009.
Hãy nghĩ điều này: Vì nỗi sợ hãi bao trùm và những lời tố cáo vô căn cứ mà hàng triệu người đã chết”.—TỔNG THỐNG MEDVEDEV CỦA LIÊN BANG NGA, NGÀY 30 THÁNG 10 NĂM 2009.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Russian Federation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.