rundum trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rundum trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rundum trong Tiếng Đức.

Từ rundum trong Tiếng Đức có các nghĩa là hoàn toàn, xung quanh, hẳn, vòng quanh, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rundum

hoàn toàn

(outright)

xung quanh

(round)

hẳn

(completely)

vòng quanh

(round)

quá

(completely)

Xem thêm ví dụ

Innerhalb von vier Jahren bekamen wir zwei Söhne und mein Leben schien rundum sorgenfrei.
Sau bốn năm chung sống, chúng tôi có hai cậu con trai và đời sống tôi dường như được ban phước mọi bề.
Der Stein war an der Oberseite abgerundet, dick in der Mitte und gegen den Rand hin dünner, so daß der mittlere Teil über dem Erdboden sichtbar war, aber der Rand rundum war in der Erde eingebettet.
Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp.
Dagegen bringt es „Länge der Tage und Jahre des Lebens und Frieden“ ein, wenn man göttlicher Anleitung folgt. Man führt dann ein rundum erfülltes Leben (Sprüche 3:2).
(Châm-ngôn 13:18) Trái lại, nghe theo những lời hướng dẫn của Kinh Thánh sẽ được ‘thêm cho lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an’, một đời sống thỏa nguyện.—Châm-ngôn 3:2.
Werden je alle ein rundum befriedigendes Leben führen können, frei von Leid und Schrecken, unter denen gegenwärtig so viele leiden?
Có bao giờ tất cả chúng ta sẽ có thể sống cuộc đời mãn nguyện, thoát khỏi cảnh đau đớn, sợ hãi mà ngày nay vô số người phải chịu không?
Heute, wo ich mich voll für Jehova engagiere, habe ich ein rundum ausgefülltes Leben.
Giờ đây, khi hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va, tôi thật sự mãn nguyện.
Um jedoch ein rundum sinnvolles Leben zu führen, muss man auch wissen, was die Zukunft bringt.
Tuy nhiên, để đời sống thật sự đầy ý nghĩa, chúng ta cũng cần biết tương lai sẽ ra sao.
Alice sah rundum ihr die Blumen und die Grashalme, aber sie wollte nicht etwas sehen, das wie das Richtige zu essen oder zu trinken sah unter dem Umstände.
Alice nhìn quanh cô ấy những bông hoa và lá cỏ, nhưng cô không nhìn thấy bất cứ điều gì trông giống như điều đúng đắn để ăn hoặc uống theo trường hợp.
10 Was ist erforderlich, damit wir in diesem Paradies ein rundum befriedigendes Leben führen können?
10 Bạn phải làm gì để được vào Địa Đàng đó và vui hưởng đời sống hoàn toàn thỏa nguyện?
Buckel. Crossing diesem düsteren Eintrag, und weiter durch yon niedrigen gewölbten Weg - durch das, was in alten geschnitten Mal muss eine große zentrale Schornstein mit Kamin rundum gewesen sein - Sie
Crossing mục này sẫm, và thông qua cách yon cong thấp - cắt giảm thông qua những gì trong cũ phải luôn luôn có được trung tâm với một ống khói lò sưởi quanh bạn vào phòng công cộng.
34 Und es begab sich: Moroni und Lehi und Teankum lagerten sich mit ihren Heeren ringsum an den Grenzen des Landes Moroni, so daß die Lamaniten an der Grenze bei der Wildnis im Süden und an der Grenze bei der Wildnis im Osten rundum eingeschlossen waren.
34 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni cùng Lê Hi và Tê An Cum đóng quân xung quanh trong vùng ranh giới xứ Mô Rô Ni, trong một tư thế khiến dân La Man bị bao vây ở phía vùng ranh giới cạnh vùng hoang dã hướng nam và ở phía vùng ranh giới cạnh vùng hoang dã hướng đông.
Der Vollzeitdienst hat es mir ermöglicht, mein Leben rundum zu genießen.
Công việc rao giảng trọn thời gian giúp tôi có một đời sống tốt đẹp.
Der dortige Aufseher sagte: „Zu einem sozial so wichtigen Entschluss, der zu einem rundum besseren Verhalten führt, sollte im Interesse des Strafvollzugs und der gesamten Gesellschaft ermutigt werden.“
Viên cai tù nói: “Một sự chọn lựa dẫn đến cách cư xử tốt hơn đối với mọi người rất quan trọng về mặt xã hội, nên được hoan nghênh, vì nó có ích cho cả nhà tù lẫn xã hội”.
Rundum glücklich wird man, wenn man sich beim Predigen voll engagiert (Lukas 11:28).
Hạnh phúc đến với những người cố gắng hết lòng tham gia công việc rao giảng.—Lu-ca 11:28.
Bin ich absolut überzeugt, dass er mir niemals etwas vorenthalten würde, was wirklich gut für mich ist und mich rundum glücklich machen wird?
Mình có tuyệt đối tin rằng ngài không bao giờ cấm mình được hưởng một điều tốt đẹp, mang lại hạnh phúc không?”.
" Ich werde kommen heute Nachmittag zurück ", sagte sie und blickte rundum in ihrem neuen Reich, und spricht zu den Bäumen und die Rosenstöcke, als ob sie ihr gehört.
" Tôi sẽ trở lại vào chiều nay, " cô nói, nhìn quanh vương quốc mới của mình, và nói chuyện với cây cối và hoa hồng- bụi cây như thể họ nghe thấy cô ấy.
Über das Ergebnis einer Fastenaktion mit dem Ziel, eine Auseinandersetzung zwischen Fabrikbesitzern und Fabrikarbeitern beizulegen, sagte Gandhi: „Der Reinertrag des Fastens war, daß rundum eine Atmosphäre des guten Willens geschaffen wurde.
Miêu tả kết quả của việc ông kiêng ăn để giải quyết một vụ tranh chấp công nghiệp giữa các công nhân và các chủ nhà máy xay, ông Gandhi nói như sau: “Kết quả cuối cùng là một bầu không khí đầy thiện ý giữa mọi người.
Roald erinnert sich noch genau: „Anfang der Woche war ich rundum zufrieden, hatte ich doch meine Angelegenheiten so regeln können, dass ich bei dieser besonderen Aktion eine ganze Woche dabei sein konnte.“
Anh Roald kể: “Mấy ngày đầu, tôi rất hài lòng vì mình đã thu xếp công việc để tham gia hoạt động đặc biệt này trong trọn một tuần”.
Timotheus war nicht nur in seiner Heimatversammlung beliebt, sondern auch in den Versammlungen rundum.
Không chỉ được anh em ở quê nhà yêu thích, danh tiếng của Ti-mô-thê còn lan ra khỏi khu vực của hội thánh.
Leute sagen mir, "Die Chinesen, natürlich, die werden sich nie einmischen in Friedensschaffung, vielseitige Friedensschaffung rundum die Erde."
người ta nói với tôi rằng "Dĩ nhiên Trung Quốc họ sẽ không bao giờ dính đến bảo vệ hoà bình thế giới, bảo vệ hoà bình giữa các cực trên thế giới
Diese Reaktion gibt es auch noch bei Erwachsenen und wird eine Art Rundum- Ekelreaktion. Nicht mehr nur bei einer möglichen Vergiftung, sondern wann immer Gefahr durch schädliche Stoffe droht.
Phản xạ này theo ta lớn lên và trở thành một phản ứng chán ghét mãnh liệt, không chỉ là việc chúng ta có bị đầu độc hay không nhưng bất cứ khi nào cũng có nguy cơ về sự nhiễm bẩn vật lý từ một số nguồn.
Vielleicht ist der eine oder andere ja gerade selbst kurz davor, zu heiraten. Oder er möchte mithelfen, die Hochzeit eines Freundes rundum schön zu gestalten.
Hoặc có lẽ bạn trông mong mình có được một đám cưới như thế, hoặc giúp một người bạn chuẩn bị chu đáo cho đám cưới.
Bei ihm fühle ich mich rundum sicher und geborgen.
Nơi Ngài, tôi thật sự tìm được sự che chở và an toàn.
* verspüre ich rundum Frieden und Glück
* Tôi cảm thấy “hoàn toàn bình an và hạnh phúc.” ;
Antonio, er ist Zeuge Jehovas, hat über die Jahre sechs Kinder großgezogen — eine enorme Leistung. Eines Tages schrieb ihm eine seiner Töchter: „Lieber Papa, ich wollte Dir einfach gern mal Danke sagen, dass Du mir geholfen hast, Jehova Gott, meine Mitmenschen und mich selbst zu lieben — das heißt, ein rundum ausgeglichener Mensch zu werden.
Sau nhiều thập niên vất vả nuôi dưỡng sáu người con, anh Antonio, một Nhân Chứng Giê-hô-va, nhận được lá thư của con gái: “Cha yêu dấu, con muốn cảm ơn cha đã dạy con yêu thương Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người hàng xóm và chính bản thân, tức giúp con phát triển lành mạnh về mọi phương diện.
Zum ersten Mal in seinem Leben war Lyn rundum glücklich.
Lần đầu tiên trong cuộc đời Lyn cảm thấy thực sự hạnh phúc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rundum trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.