roztomilý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roztomilý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roztomilý trong Tiếng Séc.
Từ roztomilý trong Tiếng Séc có các nghĩa là đẹp, xinh xắn, đẹp đẽ, xinh đẹp, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roztomilý
đẹp(lovely) |
xinh xắn(cunning) |
đẹp đẽ(lovely) |
xinh đẹp(daintily) |
tử tế(lovely) |
Xem thêm ví dụ
Ale je roztomilé dívat se, jak se snažíte. Mà xem hai người cố gắng cũng dễ thương. |
Ten je ale roztomilý Ôi, dễ thương quá nhỉ |
Tato roztomilá bytost je asijský šváb. Những con vật đáng yêu này là loài gián châu Á. |
Pokud aplikace není určena pro děti, ale její záznam v obchodu obsahuje marketingové prvky přitažlivé pro děti (např. roztomilé animace nebo mladé postavy v grafických podkladech), vyberte Ano. Nếu ứng dụng của bạn không được thiết kế cho trẻ em nhưng danh sách của bạn chứa các nội dung tiếp thị có thể thu hút nhóm đối tượng này (như ảnh động phù hợp với trẻ hoặc hình ảnh về nhân vật nhỏ tuổi trong nội dung đồ họa), hãy chọn Có. |
Neboj, přísahám, že se tě nedotknu, i když jsi strašně roztomilá. Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương. |
No, tak to doufám, že je aspoň roztomilý. À, lúc đó hắn ta tốt nhất nên tỏ ra dễ thương |
Byl roztomilý, ale ne moc chytrý. Dễ thương nhưng không thông minh cho lắm. |
Roztomilé. Đáng yêu quá. |
V tomto případě se jedná -- v tomto případě jde o roztomilého a výřečného chlapečka, Cristine ale přišla na to, že tohle je vlastně celkem typické. Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến. |
Objevil jsem tvůj blog a i když je úžasně roztomilý... Bố đã thấy vlog của con, và nó rất dễ thương, ừm- |
Příliš roztomilé, Johnny- Johnny Dễ thương không, Johnny- Johnny |
Roku 1946 na sjezdu v Bristolu, na němž bylo oznámeno vydání biblické studijní pomůcky „Bůh budiž pravdivý“, jsem se seznámil s roztomilou mladou ženou, která se jmenovala Joyce Moorová. Byla průkopnicí a také sloužila v Devonu. Vào dịp đại hội tại Bristol năm 1946, khi sách nghiên cứu Kinh Thánh “Let God Be True” (“Xưng Đức Chúa Trời là thật”) được ra mắt, tôi gặp Joyce Moore, một cô gái xinh đẹp cũng là một tiên phong ở Devon. |
Jsou docela roztomilí. Nhìn cũng dễ thương ấy chớ! |
Tvoje zvratky nejsou tak roztomilý. Anh phun không dễ thương thế. |
Koukni, není to roztomilý? Nhìn xem, ngọt nước không? |
Je roztomilá. Dễ thương đấy. |
Ta je roztomilá. Đáng yêu quá. |
Tak můžete se zkusit tvářit opravdu roztomile. Chà, bạn nên cố gắng để trông thật ưa nhìn. |
Chtěli jsme pracovat s představou že jsme obklopeni kmenem plachých, citlivých a roztomilých tvorů. Chúng tôi đã muốn làm việc với cảm giác được bao bọc bởi 1 nhóm những sinh vật ngọt ngào, nhạy cảm và rất hay xấu hổ. |
Co jsem našel ještě zajímavější, byla roztomilá servírka a skutečnost, že byla zcela uchvácena dotykovou obrazovkou na tabletu jednoho turisty. Nhưng tôi thấy thú vị hơn là, một nữ tiếp tân xinh xắn hoàn toàn bị mê hoặc...... vào màn hình cảm ứng chiếc máy tính bảng của một khách du lịch. |
Žila jsem v této oblasti celý svůj život, a proto vím, že je nemožné se dostat k řece právě kvůli všem těm roztomilým zařízením, jež jsem už zmínila. Tôi đã sống ở đây cả đời mình, và thường không thể ra được tới dòng sông bởi tất cả những thiết bị nhà máy mà tôi đã đề cập trước. |
Roztomilé uvítání, Karen. Nói nghe hay quá, Karen. |
Když já jsem ale tak roztomilá. Nhưng em rất dễ thương mà. |
To je roztomilý. Thật dễ thương. |
Máme malého roztomilého pavouka. Chúng ta có một con nhện nhỏ thật dễ thương. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roztomilý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.