rozpis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozpis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozpis trong Tiếng Séc.
Từ rozpis trong Tiếng Séc có các nghĩa là danh sách, bảng kê khai, danh mục, phân ra, bảng kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozpis
danh sách(roster) |
bảng kê khai
|
danh mục
|
phân ra
|
bảng kê
|
Xem thêm ví dụ
A tehdy se bratr Christensen podíval na rozpis her a k naprostému zděšení zjistil, že finálový zápas je naplánován na neděli. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
4 Držíš krok s doporučeným rozpisem týdenního čtení Bible podle programu školy teokratické služby, i když jsi časově velmi vytížený? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Požádej posluchače, aby řekli, jak plánují použít rozpis čtení Bible k Památné slavnosti. Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm. |
Rozpis je sestaven tak, abychom si mohli číst o událostech před Ježíšovou smrtí, ke kterým v daný den došlo. Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành. |
Zrovna jsem viděl rozpis. Tôi vừa xem qua đội hình ra sân. |
Například koordinátor rady starších připravuje rozpisy s programem všech shromáždění. Chẳng hạn, anh giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão lên chương trình cho các buổi họp hằng tuần. |
I přes svůj rozpis služeb si ale zařídil, aby se mohl s manželkou zúčastnit křtu dětí, který proběhl následující neděli. Bất kể lịch làm việc của ông, vợ chồng ông sắp xếp để tham dự lễ báp têm của con cái họ vào ngày Chủ Nhật kế tiếp. |
To je denní rozpis. Đây là kế hoạch làm việc hôm nay. |
5 Připravte své srdce: Počínaje 17. březnem je v brožuře Denně zkoumejme Písmo — 2008 a v Kalendáři 2008 na každý den uveden rozpis dodatečného čtení Bible k Památné slavnosti. 5 Hãy chuẩn bị lòng mình: Sách Tra xem Kinh Thánh mỗi ngày và Lịch năm 2008 có in chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm, bắt đầu từ ngày 17 tháng 3. |
Jednou za měsíc mají misionáři schůzku, při které rozmlouvají o věcech týkajících se rodiny, a také o změnách v rozpisu služeb souvisejících s chodem domova. Mỗi tháng một lần, các giáo sĩ họp để thảo luận về những vấn đề liên quan đến gia đình, cũng như những thay đổi trong chương trình chăm nom cho nhà giáo sĩ. |
V každém sboru musí rada starších zajistit, aby byl k dispozici dostatek úklidových prostředků a aby úklid sálu probíhal podle stanoveného rozpisu. Mỗi hội đồng trưởng lão cần đảm bảo có một lịch phân công làm sạch sẽ nơi thờ phượng của hội thánh và có đủ dụng cụ, hóa chất để giữ cho nơi này ở trong tình trạng tốt nhất. |
Pokud chcete Alexe ještě vidět, podívejte se na jeho webové stránky, kde je rozpis turné. Nếu các cô muốn gặp lại Alex, xem lịch diễn trên trang web của anh ấy. |
(Aktualizovaný rozpis by měl viset na sborové nástěnce.) (Một chương trình cập nhật nên được gắn trên bảng thông báo). |
Pomocí tohoto rozpisu můžete přečíst celou Bibli během tří let. Nhờ theo chương trình này, bạn sẽ đọc cả cuốn Kinh Thánh trong vòng ba năm. |
Poznámka: Jestliže se údaje o cenách rozhodnete importovat, službě Analytics bude poskytnuta pouze celková cena (v účtu Analytics tak nebude dostupné podrobnější rozpis na položky). Lưu ý: nếu bạn chọn nhập dữ liệu chi phí, chỉ có chi phí tổng hợp mới được chia sẻ với Analytics; tài khoản Analytics của bạn sẽ không có thông tin chi tiết nào về dữ liệu tổng hợp này. |
Bohužel, agente Phillipsi, váš domov v rozpisu cesty nemám. Tiếc thay, đặc vụ Phillips, địa chỉ nhà anh không có trong lịch trình. |
V programu školy teokratické služby je uveden „Dodatečný rozpis čtení Bible“ na každý týden v roce. Chương trình Trường Thánh Chức Thần Quyền có vạch ra một “Chương trình đọc Kinh Thánh thêm” mỗi tuần trong năm. |
Změny byly oznámeny mladým dospělým na zasvěcujícím shromáždění CVS 2. listopadu 2014 a vedoucím kněžství v dopise Prvního předsednictva datovaném 28. srpna 2014, který obsahoval i rozpis vysílání pro rok 2015. Những điều chỉnh được loan báo cho những người thành niên trẻ tuổi trong buổi họp đặc biệt devotional của Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội (HTGDCGH) vào ngày 2 tháng Mười Một năm 2014, và cho các vị lãnh đạo chức tư tế trong một lá thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đề ngày 28 tháng Tám năm 2014, gồm có Lịch Trình Phát Sóng cho năm 2015. |
V rozpisu budou také podrobné informace o tom, jak bude škola vedena. Thời biểu này cũng bao gồm những chi tiết về cách điều khiển trường thánh chức. |
Někteří dozorci služby dávají rozpis všem, kdo schůzky vedou, a také na nástěnku. Một số giám thị công tác đưa lịch cho tất cả những người điều khiển và đăng lên bảng thông tin. |
Rozpis služeb a klíč od truhlice s žoldem. Danh sách thuế và chìa khóa hòm lương. |
Tak od teď používejte nové rozpisy jenom... pokud jste pracovali ve více směnách v jednom dni... a potřebujete extra sloupeček Vậy từ giờ, chỉ dùng bảng chấm công mới... nếu đã làm 2 mã hay nhiều hơn trong 1 ngày... và cần có thêm cột để điền tất cả vào. |
Byl tak dobrý, že tréninky a rozpisy zápasů byly změněny, protože nechtěl hrát v neděli.9 Sid byl tak dobrý, že královna Anglie ocenila jeho přínos pro rugby.10 Byl tak dobrý, že o něm byla napsána kniha s názvem Super Sid. Anh chơi giỏi đến nỗi lịch trình huấn luyện và thi đấu được thay đổi vì anh không chơi ngày Chúa Nhật.9 Sid chơi giỏi đến nỗi Nữ Hoàng Anh công nhận sự đóng góp của anh cho môn bóng rugby.10 Anh chơi giỏi đến nỗi có một quyển sách viết về anh có tên là Super Sid (Sid Thượng Thừa). |
Vyzvi některé zvěstovatele, aby řekli, jaký užitek mají z toho, že se drží týdenního „Dodatečného rozpisu čtení Bible“. Mời một số người công bố kể lại những lợi ích họ nhận được từ việc theo sát “Chương trình đọc Kinh-thánh thêm” hàng tuần. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozpis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.